Đẳng thức nào dưới đây đúng với mọi x>0 ?
Đẳng thức nào dưới đây đúng với với mọi x khác 0 thuộc R
Đẳng thức nào dưới đây không đúng với mọi x ∈ ℝ ?
A. x 6 6 = x
B. x 4 4 = x
C. x 3 3 = x
D. x 7 7 = x
Đáp án A.
Ta chọn A do với x = − 1 thì x 6 6 = − 1 6 6 = 1 ≠ − 1
Đẳng thức nào dưới đây không đúng với mọi x ∈ ℝ ?
A. x 6 6 = x
B. x 4 4 = x
C. x 3 3 = x
D. x 7 7 = x
Đáp án A.
Ta chọn A do với x = - 1 thì x 6 6 = ( - 1 ) 6 6 = 1 ≢ - 1
Đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀ x ∈ ℝ , x ≠ 0 ?
Đặt t= log 2 x thì đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀ x > 0 ?
A. x log 2 x = 2 2 t
B. x log 2 x = 2 t t
C. x log 2 x = 2 t
D. x log 2 x = 2 t 2
Bất đẳng thức nào sau đây không đúng với mọi x khác 0 và -1?
A. x + 1 2 ≥ 4 x
B. x + 1 2 x ≥ 4
C. x - 1 2 ≥ - 4 x
D. x x + 1 2 ≤ 1 4
Xét bất đẳng thức: x + 1 2 x ≥ 4
Với x = -3 thì - 3 + 1 2 - 3 ≥ 4 ( vô lí) .
Do đó, bất đẳng thức này không đúng với mọi x khác 0 và -1.
Đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀ a > 0 , b > 0 ?
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b
B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b
C. ab2 + a2b = a3 + b3
D. ab2 + a2b > a3 + b3
Ta có: a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Do đó a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.
Đáp án cần chọn là: B
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
Ta có a3 + b3 - ab2 - a2b = a2(a - b) - b2(a - b)
= (a - b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).
Đáp án cần chọn là: B