Tập hợp A có 10 phần tử. Số cách xếp 5 phần tử của A vào 5 vị trí khác nhau là:
A. C 10 5 c á c h
B. 5! cách
C. A 10 5 c á c h
D. 5 cách
Cho A=(x thuộc N*/ x< hoặc =10)
B=(x thuộc N/ 1 < x <5)
a)Viết hai tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
b)Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
5.....A ; 5....B ; (5)......A ; B..........A
c) Viết tập hợp C gồm các phần tử là các số chẵn có hai chữ số khác nhau mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp B.Tính số phần tử của tập hợp C
a) A = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;10 }
B = { 2; 3 ;4 }
b) 5\(\in\)A ; 5 \(\notin\)B ; B \(\subset\)A
c) C = { 24 ;32 ;34 42 }
C có 4 phần tử
bạn vào phần trả lời rồi nhấn vào hình
rồi vào phần\(\Rightarrow\)va \(\approx\) thì sẽ hiện lên
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
Cho A = { 5 ,6,7.....,30 }
a. Viết tập hợp A theo cách khác 0
b. tập hợp A có mấy phần tử
c. viết tập hợp B các phần tử là số chẵn của A [ theo hai cách ]
d. Viết tập hợp C các phần tử là số lẻ của A
a)\(A=\left\{x\in N^{\cdot}\left|4< x\le30\right|\right\}\)(lưu ý : N( chấm) là N*
b)Tập hợp A có 26 phần tử .
c) B= {5;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28}
Tập hợp B biểu diễn bằng sơ đồ ven.
d) C= {5;7;9;11;13;15;17;19;21;23;25;27;29}
a. A = { 5;6;7;...;30}
b. Tập hợp A có 34 phần tử
c.B = { 6;8;10;...; 30}
B = { x thuộc N / x = số chẵn}
d. C= { 5;7;9;...;29}
Cho 5 chữ số a,b,c,d,e đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số gồm cả 5 chữ số a,b,c,d,e (trong đó chữ số a luôn ở vị trí hàng chục nghìn) có bao nhiêu phần tử.
A. 18
B. 16
C. 24
D. 12
Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số phần tử là:
A. 10 phần tử | B. 9 phần tử | C. 8 phần tử | D. 6 phần tử |
A={K,H,A,I,G,N}
=> A có 6 phần tử
Chọn D
D) 6 phần tử
Đó là:\(\left\{K,H,A,I,G,N\right\}\)
giải hộ nha
câu 1:Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 4.
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách; cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
b) Viết các tập hợp có 1 phần tử; hai phần tử là tập hợp con của tập hợp A?
câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 15.41 + 59.15-130
b)5 mũ 9 : 5 mũ 7 + 70: 10-20
c) 107- {5[143-(4-1)mũ 2] +10} : 10
d) 20+22+24+26+.......+2016+2018
cách1: A=\(\hept{\begin{cases}\\\end{cases}0;1;2;3}\)
cách 2: ...
Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Đáp án C
* Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB
* Để C xa B nhất thì C phải nằm trên cực đại ứng với k = -3 khi đó ta có
Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho A C ⊥ B C . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 64,0 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
D. 37,6 mm.
Đáp án C
+ Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn
∆ d = λ 2 = 10 ⇒ λ = 20 mm .
=> Số dãy cực đại giao thoa
- AB λ ≤ k ≤ AB λ ⇔ - 68 20 ≤ k ≤ 68 20 ⇔ - 3 , 4 ≤ k ≤ 3 , 4 .
→ Có 7 dãy cực đại ứng với k = 0 , ± 1 , ± 2 , ± 3 .
→ Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k = –3.
+ Ta có d 2 - d 1 = 3 λ d 2 2 + d 1 2 = 68 2 ⇔ d 2 - 68 2 - d 2 2 = 60 ⇒ d 2 = 67 , 6 mm .
Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho A C ⊥ B C . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 64,0 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
D. 37,6 mm.
Đáp án C
+ Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn Δ d = λ 2 = 10 ⇒ λ = 20 m m .
Số dãy cực đại giao thoa - A B λ ≤ k ≤ A B λ ⇔ - 68 20 ≤ k ≤ 68 20 ⇔ - 3 , 4 ≤ k ≤ 3 , 4 .
Có 7 dãy cực đại ứng với k = 0 , ± 1 , ± 2 , ± 3 .
Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k=-3
+ Ta có d 2 - d 1 = 3 λ d 2 2 + d 1 2 = 68 2 ⇔ d 2 - 68 2 - d 2 2 = 60 ⇒ d 2 = 67 , 6 m m .