Ta có đẳng thức a . a 33 5 3 a 3 = a α với 0 ≤ a ≠ 1 . Khi đó α thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (-1;0)
B. (0;1)
C. (1;3)
D. (3;4)
a) Từ đẳng thức: ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào ?
b) Từ đẳng thức: ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào?
c) Từ đẳng thức: ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào?
Đối với bất đẳng thức, ta cũng có các tính chất sau đây (tương tự như đối với đẳng thức):
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a + c > b + c thì a > b
Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của bất đẳng thức ta phải đổi dấu các số hạng đó, dấu “+” đổi thành dấu “-“ và ngược lại.
Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây ( tương tự như đối với đẳng thức ) :
Nếu a>b thì a+c>b+c
Nếu a+c>b+c thì a>b
Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức .
Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây (tương tự như đối với đẳng thức)
Nếu a > b thì a+c > b+c
Nếu a+c > b+c thì a > b
Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức: Chuyển vế thì đổi dấu
_ Cái này dễ nài _
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kí của một bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu " + " thành dấu " - " và ngược lại
#HT#
Đối với bất đẳng thức ta cung có tính chất sau đây ( tương tự như đối với đẳng thức ):
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a + c > b + c thì a > b.
Hãy phát biểu qui tắc trong bất đẳng thức.
HELP ME! Ai nhanh mình tick cho ^^.
Trong toán học, một bất đẳng thức là một phát biểu về quan hệ thứ tự giữa hai đối tượng.
· Ký hiệu a<b có nghĩa là a nhỏ hơn b và
· Ký hiệu a > b có nghĩa là a lớn hơn b.
Những quan hệ nói trên được gọi là bất đẳng thức nghiêm ngặt; ngoài ra ta còn cócác bất đẳng thức không ngặt :
· có nghĩa là a nhỏ hơn hoặc bằng b và
· có nghĩa là a lớn hơn hoặc bằng b.
Người ta còn dùng một ký hiệu khác để chỉ ra rằng một đại lượng lớn hơn rất nhiều so với một đại lượng khác.
Ký hiệu a >> b có nghĩa là a lớn hơn b rất nhiều.
Các ký hiệu a, b ở hai vế của một bất đẳng thức có thể là các biểu thức của các biến. Sau đây ta chỉ xét các bất đẳng thức với các biến nhận giá trị trên tập số thực hoặc các tập con của nó.
Nếu một bất đẳng thức đúng với mọi giá trị của tất cả các biến có mặt trong bất đẳng thức, thì bất đẳng thức này được gọi là bất đẳng thức tuyệt đối hay không điều kiện. Nếu một bất đẳng thức chỉ đúng với một số giá trị nào đó của các biến, với các giá trị khác thì nó bị đổi chiều hay không còn đúng nữa thì nó được goị là một bất đẳng thức có điều kiện. Một bất đẳng thức đúng vẫn còn đúng nếu cả hai vế của nó được thêm vào hoặc bớt đi cùng một giá trị, hay nếu cả hai vế của nó được nhân hay chia với cùng một số dương. Một bất đẳng thức sẽ bị đảo chiều nếu cả hai vế của nó được nhân hay chia bởi một số âm.
Hai bài toán thường gặp trên các bất đẳng thức là
1. Chứng minh bất đẳng thức đúng với trị giá trị của các biến thuộc một tập hợp cho trước, đó là bài toán chứng minh bất đẳng thức.
2. Tìm tập các giá trị của các biến để bất đẳng thức đúng. Đó là bài toán giải bất phương trình.
3. Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của một biểu thức một hay nhiều biến.
*mik~ viết~ đại ~zậy~ hoy *
pn cố gắng trích ra nhé :)))
Chúc pn hok giỏi nhoaa!!!!!!!
Ta thấy : 2 + 2 = 2.2 thỏa mãn đẳng thức a + b = ab
Vậy có bao nhiêu số thỏa mãn đẳng thức trên ????
Mk thanks trước nha!!!!
Ta có: a + b = ab
=> a = ab - b
=> a = b( a - 1 )
=> b = a/(a - 1)
Vậy đẳng thức được thỏa mãn khi chọn trước số a, số b = a/(a - 1)
hok tốt!!!!!
Chứng minh đẳng thức:
a) - ( 23 - x) + 33 = x + 10
b) - ( a - b) + ( b - c) - ( a - c) = 2b - 2a
c) - ( -a + b + c) + ( b + c - 1) = - ( b- a) - ( 1 - b)
a) Biến đổi vế trái, ta có: - (23 - x) + 33 = - 23 + x + 33 = x +10; suy ra ĐPCM.
b) Biến đổi vế trái, ta có: VT = -a + b + b - c - a + c = 2b - 2a; suy ra ĐPCM.
c) Biến đổi vế trái và vế phải, ta có:
VT = a - b - c + b + c - l = a - l.
VP = - b + a - 1+ b = a - 1. Suy ra ĐPCM.
Chứng minh đẳng thức: a) - ( 23 - x) + 33 = x + 10 b) - ( a - b) + ( b - c) - ( a - c) = 2b - 2a c) - ( -a + b + c) + ( b + c - 1) = - ( b- a) - ( 1 - b)
a) Biến đổi vế trái, ta có: - (23 - x) + 33 = - 23 + x + 33 = x +10; suy ra ĐPCM. b) Biến đổi vế trái, ta có: VT = -a + b + b - c - a + c = 2b - 2a; suy ra ĐPCM. c) Biến đổi vế trái và vế phải, ta có: VT = a - b - c + b + c - l = a - l. VP = - b + a - 1+ b = a - 1. Suy ra ĐPCM
Giả sử ta có hệ thức a 2 + 4 b 2 = 5 a b ( a , b > 0 ) . Mệnh đề nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. 2 log 2 ( a + 2 b ) = log 2 a + log 2 ( 9 b )
B. 2 log 2 ( a + 2 b ) = log 2 a + log 2 b
C. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
D. 2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 ( 9 b )
với giá trị nào của a, b ta có đẳng thức : la(b-2)l=a(2-b)
Ta có \(|A| = |-A| \Rightarrow |a(b-2)|=|a(2-b)| \)
Nếu \(|A|=|-A|\Leftrightarrow A \ge 0\) thì \(|a(2-b)| = a(2-b) \Leftrightarrow a(2-b) \ge 0\)
\(\Rightarrow\) Có 4 TH
+ a = 0, b bất kì
+ 2 - b = 0, a bất kì hay b = 2, a bất kì
+ a > 0, 2 - b > 0 hay a > 0, b < 2
+ a < 0, 2 - c < 0 hay a < 0, b > 2