Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He regrets ________ school early. It is the biggest mistake in his life.
A. leaving
B. to have left
C. being left
D. to leave
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
India is the country x he spent the early year of his life.
A. at which
B. where
C. that
D. on which
Đáp án là B.
where thay thế cho cụm trạng từ chỉ nơi chốn, trong câu này là “in the county”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets it now
A. Unless he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
B. But for his ill preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
C. If it hadn’t been for his good preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
D. If he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t have regretted it now
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets it now
A. Unless he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
B. But for his ill preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
C. If it hadn’t been for his good preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
D. If he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t have regretted it now
B
Tạm dịch: Nếu chuẩn bị tốt cho kỳ thi GCSE thì giờ anh ấy đã không hối hận.
Câu điều kiện loại hỗn hợp diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + V.inf
If + S + had + V.p.p = But for + N = If it hadn’t been for + N
Unless = If not (chỉ dùng trong câu điều kiện loại 1)
=> Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets it now.
A. Unless he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
B. But for his ill preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
C. If it hadn’t been for his good preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
D. If he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t have regretted it now.
Đáp án B
Kiến thức: câu điều kiện loại hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện loại hỗn hợp diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + V.inf
If + S + had + V.p.p = But for + N = If it hadn’t been for + N
Unless = If not (chỉ dùng trong câu điều kiện loại 1)
Tạm dịch: Nếu chuẩn bị tốt cho kỳ thi GCSE thì giờ anh ấy đã không hối hận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets it now.
A. Unless he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
B. But for his ill preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
C. If it hadn’t been for his good preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now.
D. If he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t have regretted it now.
Đáp án B
Kiến thức: câu điều kiện loại hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện loại hỗn hợp diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + V.inf
If + S + had + V.p.p = But for + N = If it hadn’t been for + N
Unless = If not (chỉ dùng trong câu điều kiện loại 1)
Tạm dịch: Nếu chuẩn bị tốt cho kỳ thi GCSE thì giờ anh ấy đã không hối hận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets it now.
A. Unless he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
B. But for his ill preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
C. If it hadn’t been for his good preparation for his GCSE examination, he wouldn’t regret it now
D. If he had prepared well for his GCSE examination, he wouldn’t have regretted it now
Đáp án B
Kiến thức: câu điều kiện loại hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện loại hỗn hợp diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + V.inf
If + S + had + V.p.p = But for + N = If it hadn’t been for + N
Unless = If not (chỉ dùng trong câu điều kiện loại 1)
Tạm dịch: Nếu chuẩn bị tốt cho kỳ thi GCSE thì giờ anh ấy đã không hối hận.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Life in the countryside is very ____________ , isn’t it?
A. peace
B. peaceful
C. peacefully
D. peacefulness
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He always did well at school ________ having his early education disrupted by illness
A. in spite of
B. on account of
C. even though
D. in addition to
Đáp án A
- in spite of + N/V-ing,… = although + SVO,… = even though + SVO,… = mặc dù…, nhưng…
- on account of = vì
- in addition to = thêm vào
Vì hai vế của đề bài có nghĩa tương phản → dùng “in spite of” để phù hợp ngữ pháp và nghĩa
Dịch: Anh ấy luôn luôn học tập tốt ở trường mặc dù sự giáo dục của anh ấy bị gián đoạn bởi bệnh tật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He always did well at school ______ having his early education disrupted by illness.
A. in spite of
B. on account of
C. in addition to
D. even though
Kiến thức kiểm tra: Giới từ và liên từ
having + N + V_ed/pp: việc không may xảy ra trong quá khứ (cụm từ)
Loại D vì “even though” + S + V
in spite of = despite + V_ing: mặc dù
on account of = because of +N/V_ing: bởi vì
in addition to = as well as + V/V_ing: thêm vào đó, ngoài …. ra thì …
Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn học tốt mặc dù trước đây việc học của anh ấy đã bị gián đoạn.
Chọn A