Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x x + 1 .Tìm F(x) biết F(0)=0.
Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F ( x ) biết F ( 0 ) = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 − 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 5 − 1 3 x + 1 3 + 2 15
C. F x = 1 5 x + 1 3 − 7 15 x + 1 + 4 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 − 2 3 x + 1 + 4 15
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e - x + sin x thỏa mãn F(0) = 0. Tìm F(x)?
Đáp án A
Phương pháp :
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = x x + 1 . Tìm F(x) biết F 0 = 0
A. F x = 2 5 x + 1 5 - 2 3 x + 1 3 + 4 15
B. F x = 1 5 x + 1 3 - 7 15 x + 1 + 4 15
C. F x = 1 5 x + 1 5 - 1 3 x + 1 3 + 2 15
D. F x = 2 5 x + 1 3 - 2 3 x + 1 + 4 15
Đáp án A
Đặt
Vậy F x = 2 5 x + 1 5 - 2 3 x + 1 3 + 4 15
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = cos x 1 + sin x , biết F(0)=1. Tìm F(x).
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f x = a x + b x 2 x ≠ 0 , biết rằng F ( - 1 ) = 1 , F ( 1 ) = 4 , f ( 1 ) = 0 . F(x) là biểu thức nào sau đây
A. F x = 3 x 2 2 - 3 2 x - 1 2
B. F x = 3 x 2 4 - 3 2 x - 7 4
C. F x = 3 x 2 2 + 3 4 x - 7 4
D. F x = 3 x 2 4 + 3 2 x + 7 4
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f x = a x + b x 2 x ≠ 0 , biết rằng F ( - 1 ) = 1 , F ( 1 ) = 4 , f ( 1 ) = 0 . F(x) là biểu thức nào sau đây
A. F x = 3 x 2 2 - 3 2 x - 1 2
B. F x = 3 x 2 4 - 3 2 x - 7 4
C. F x = 3 x 2 2 + 3 4 x - 7 4
D. F x = 3 x 2 4 + 3 2 x + 7 4
Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số f ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm F(x)
A. f x = x 2 2 - cos x + 2
B. f x = x 2 2 - cos x - 2
C. f x = x 2 2 + cos x
D. f x = x 2 2 + cos x + 1 2
Cho F(x) là một nguyên hàm cùa hàm số
f(x) = x + sinx và f(0)=1 . Tìm F(x)
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f x = a x + b x 2 ( x ≠ 0 ) . Biết rằng F(-1)=1, F(1)=4, f(1)=0.