Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường y = ( x - 1 ) e x , trục hoành, trục tung. Thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường y = x - 1 e x , trục hoành, trục tung. Thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A. πe + π 2
B. π - e
C. - 5 π 4 + πe 2 4
D. π + πe
Đáp án C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y
=
x
-
1
e
x
với trục hoành là nghiệm của phương trình
Thể tích V khi quay (H) xung quanh trục (H) xung quanh trục Ox là
Cho hình phẳng (H) nằm hoàn toàn trong góc phần tư thứ (IV), được giới hạn bởi các đường y = x − 1 e x , trục hoành, trục tung. Tính thể tích V hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A. − 5 π 4 + πe 2 4
B. πe + π 2
C. π − e
D. π + πe
Đáp án C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 e x với trục hoành là nghiệm của phương trình x − 1 e x = 0 ⇔ x = 1 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x + 1 C , tiếp tuyến của đồ thị tại x = 1 và đường thẳng x = 0 thuộc góc phần tư thứ (I), (IV) là
A. 4
B. 3
C. 3 4
D. 5 2
Đáp án C
Phương trình đường tiếp tuyến tại x = 1 là
Hoành độ giao điềm của (C) và ∆ là nghiệm của phương trình
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x + 1 ( C ) ,tiếp tuyến của đồ thị tại x=1 và đường thẳng x=0 thuộc góc phần tư thứ (I),(IV) là
A. 4
B. 3
C. 3 4
D. 5 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x + 1 (C) , tiếp tuyến của đồ thị tại x = 1 và đường thẳng x = 0, thuộc góc phần tư thứ (I),(IV) là
A. 5 2
B. 3 4
C. 4
D. 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 + 2x + 1(C) tiếp tuyến của đồ thị tại x=1 và đường thẳng x=0 thuộc góc phần tư thứ (I); (IV) là
A. 4
B. 3
C. 3/4
D. 5/2
Cho (H) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ được giới hạn bởi các đường có phương trình y = 10 3 x - x 2 , y = - x k h i x ≤ 1 x - 2 k h i x > 1 . Diện tích của (H) bằng
A. 11 2
B. 13 2
C. 11 6
D. 14 3
Cho (H) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình y = 10 3 x - x 2 , y = - x k h i x ≤ 1 x - 2 k h i x > 1 . Diện tích của (H) bằng
A. 5,5
B. 6,5
C. 11/6
D. 14/3
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\(x^{\dfrac{1}{2}}e^{\dfrac{x}{2}}\) y=0,x=1,x=4
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= \(x\sqrt{ln\left(1+x^3\right)}\) : y=0 : x=1
1.
\(V=\pi \int ^4_1[x^{\frac{1}{2}}e^{\frac{x}{2}}]^2dx=\pi \int ^4_1(xe^x)dx\)
\(=\pi \int ^4_1xd(e^x)=\pi (|^4_1xe^x-\int ^4_1e^xdx)\)
\(=\pi |^4_1(xe^x-e^x)=\pi (3e^4)=3\pi e^4\)
2.
\(V=\pi \int ^1_0(x\sqrt{\ln (x^3+1)})^2dx=\pi \int ^1_0x^2\ln (x^3+1)dx\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^1_0\ln (x^3+1)d(x^3+1)\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^2_1ln tdt=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1td(\ln t))\)
\(=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1dt)=\frac{1}{3}\pi |^2_1(t\ln t-t)=\frac{1}{3}\pi (2\ln 2-1)\)