Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2|f(x)| - 5 = 0 là
A. 3
B.5
C. 4
D. 6
Cho hàm số f ( x ) = ax + 3 b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ R ) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm của phương trình 4f(x) + 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) - 3 = 0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 4 f (x) + 3 = 0 là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Chọn A.
Xét phương trình 4 f x + 3 = 0 ⇔ f x = - 3 4 *
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x
và đường thẳng y = - 3 4 (song song với trục hoành)
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y = - 3 4
cắt đồ thị y = f x tại ba điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Cho hàm số y = f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình 4 f (x) + 3 = 0 là
A. 3.
B. 0.
C. 1
D. 2
Cho hàm số y = f x = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(x)+3 = 0
là
Chọn đáp án D.
Ta có f(x)+3 = 0 → f(x) = -3 dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình này có 2 nghiệm phân biệt.
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + m , a , b , c , d , c , m ∈ ℝ . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình f(x) = m có số phần tử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 2 - 1 ( a , b ∈ ℝ ) . Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2018.f(x) + 2019 = 0 là:
A. 4
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ:
Phương trình f(f(x))=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
B. 7
C. 9
D. 5