Khối lượng phân tử của một đoạn polietilen (PE) là 28000 đvc. Số mắt xích của đoạn polime này là
A. 13.
B. 1000.
C. 138.
D. 220.
Khối lượng phân tử của một đoạn mạch polietilen là 420 đvC. Số mắt xích của đoạn mạch này là
A. 20
B. 30
C. 15
D. 10
Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 23052 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polietilen và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 102.
B. 250 và 102.
C. 250 và 204.
D. 145 và 204.
3.4/ Phân tử khối trung bình của polietilen X là 448.000 đvC. Hệ số polime hoá của PE là ( C = 12, H =1)
A. 14000.
B. 17000.
C. 13000.
D. 16000.
Polietilen : $(-CH_2-CH_2)_n$
PTK trung bình của X là $(14 + 14)n = 28n = 448 000$
Suy ra, hệ số polime của PE n = 16 000
Đáp án D
Một đoạn mạch của tơ lapsan có khối lượng phân tử bằng 45120 (đvC). Số mắt xích của đoạn mạch đó là. Số mắt xích của đoạn mạch đó là
A. 236
B. 215
C. 272
D. 235
Tơ lapsan là tơ polieste được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol:
Đáp án: D
Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.
B. 500
C. 1700
D. 178
Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 đvC và 23850 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
Một polime có phân tử khối là 28000 đvC và hệ số polime hóa là 1000. Polime ấy là:
A. PE
B. PVC
C. PP
D. teflon
Chọn đáp án A
Phân tử khối của một mắt xích là 28000 : 10000= 28 C 2 H 5
Vậy polime là PE (polietilen)
Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE làPhân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
Chọn đáp án D
Polietilen có dạng –(–CH2–CH2)–n.
⇒ Hệ số polime hóa = n = 420000 28 = 15000.
⇒ Chọn D
Một mắt xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là
A. –NH –(CH2)5CO –
B. –NH –(CH2)6CO –
C. –NH –(CH2)10CO –
D. –NH –CH(CH3)CO –