Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μm . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625. 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5,52. 10 - 19 J
B. 5,52. 10 - 25 J
C. 3,45. 10 - 19 J
D. 3,45. 10 - 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , 75 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2 , 65 . 10 - 32 J
B. 26 , 5 . 10 - 32 J
C. 26 , 5 . 10 - 19 J
D. 2 , 65 . 10 - 19 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2 , 65.10 − 19 J
B. 26 , 5.10 − 19 J
C. 2 , 65.10 − 32 J
D. 26 , 5.10 − 32 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65. 10 - 19 J
B. 26,5. 10 - 19 J
C. 2,65. 10 - 32 J
D. 26,5. 10 - 19 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0 , 3 μ m . Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625. 10 - 19 J
B. 6,625. 10 - 19 J
C. 13,25. 10 - 19 J
D. 1,325. 10 - 19 J
Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó bức xạ có bước sóng là λ = λ0/2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A.3A/2.
B.2A.
C.A/2.
D.A.
Hệ thức Anh -xtanh trong hiện tượng quang điện ngoài
\(\frac{hc}{\lambda} = A+W_{đmax}\)
mà \(\lambda = \lambda_0/2\) => \(\frac{2hc}{\lambda_0} = A+W_{đmax}\)
Lại có \(A = \frac{hc}{\lambda_0}\) => \(W_{đmax}= \frac{2hc}{\lambda_0} -A= 2A - A = A.\)