Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2018 lúc 4:02

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

engage in (v): tham gia vào                                 enquire about (v): hỏi về

confine in (v): giới hạn trong                           concern about (v): quan tâm, lo lắng về

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Chọn A 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2019 lúc 15:31

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 6:21

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2019 lúc 14:57

Đáp án A

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 4 2017 lúc 10:48

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 4 2019 lúc 6:09

B. → ... để nâng cao nhận thức của công chúng về lối sống lành mạnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 13:27

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.