Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 hope you ______ the point of everything your mother and. I do for you.
A. annoy
B. have
C. see
D. take
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I hope you will ______ notice of what I am going to tell you
A. gain
B. keep
C. get
D. take
Đáp án D
Kiến thức: Cụm động từ
Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến
Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A: ―Did you have to do a lot of preparation for the meeting?
B: ―________________ with the board, I reviewed all the proposals again
A. Until I was meeting
B. Prior to meeting
C. By the time I met
D. Subsequently meeting
Đáp án B
until: cho đến khi
by the time: ngay khi mà
prior to = before : trước khi
subsequently= later / afterward: sau đó
Câu này dịch như sau:
A: “Bạn đã chuẩn bị nhiều cho cuộc họp đúng không?”
B: “Trước khi gặp ban chủ cuộc họp, tôi đã xem lại tất cả các bản kiến nghị một lần nữa.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I understand your point of view.________, I don’t agree with you.
A. Moreover
B.Therefore
C. But
D. However
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A: “Do you have a copy of The Last Leaf?
B: “You are ____________ luck. I have just one copy left.”
A. of
B. with
C. in
D. at
Đáp án C
Cụm giới từ: in luck [ may mắn ] >< out of luck [ kém may mắn]
A: Bạn có quyển Chiếc lá cuối cùng không?
B: Bạn thật may mắn đấy. Mình chỉ còn 1 quyển.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I have left my book in _______ kitchen and I would like you to get it for me.
A. the
B. a
C. Ø
D. an
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
the + danh từ đã được xác định (trong văn cảnh nào đó)
a/an + danh từ không được xác định
Tạm dịch: Tớ để quên quyển sách trong phòng bếp rồi và tớ muốn cậu lấy nó giúp tớ.
(Phòng bếp trong căn nhà 2 người đang nói chuyện đang ở nên cả 2 đều biết căn bếp đó)
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- I have gone to the doctor‟s to have a checkup.
- You _______ You just had your check-up last week!
A. don’t need to go
B. needn't go
C. didn’t need to go
D. needn’t have gone
D
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.
=> Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will stand here and wait for you _______ you come back.
A. because
B. though
C. so
D. until
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Because: bởi vì So: vì thế
Though: mặc dù Until: mãi đến khi
Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He will do the work and then send you the _____ for it.
A. addition
B. sum
C. note
D. bill
Đáp án D
- bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
- addition to st: thêm vào cái gì
- sum: (n) một số tiền
- note: (n) tờ tiền, giấy bạc
Tạm dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He will do the work and then send you the _____ for it.
A. addition
B. sum
C. note
D. bill
Đáp án D
A. addition to st: thêm vào cái gì
B. sum: (n) một số tiền
C. note: (n) tờ tiền, giấy bạc
D. bill: (n) hóa đơn; giấy bạc => bill for st: hóa đơn cho cái gì
Dịch: Anh ấy sẽ làm việc và sau đó gửi bạn hóa đơn cho công việc đó.