Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ me to phone them before I go out.
A. Remind
B. Remember
C. Mention
D. Make
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I remember _______ the letter a few days before going on holiday.
A. to receive
B. to have received
C. received
D. receiving
Đáp án D
Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
That secretary, _____________ answered the phone, told me that the director was out.
A. who
B. whose
C. that
D. whom
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary did not remember what I _____ her the day before.
A. would tell
B. had told
C. told
D. had been told
Chọn B.
Đáp án B.
Câu gián tiếp Wh- question phải lùi thì. Ta có “the day before” => trong câu trực tiếp là yesterday nên động từ khi chuyển sang gián tiếp lùi về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Mary không nhớ những gì tôi đã nói với cô ấy ngày hôm trước.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On checking them out, I found that I was mentioned in the article, which did me no_______at all.
A. harm
B. harmfully
C. adverse
D. adversely
Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.
Đáp án A: (v, n.) làm hại
To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.
= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.
Các đáp án còn lại:
B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần lấy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Just as you arrived, I _______ ready to go out.
A. have got
B. would get
C. have been getting
D. was getting
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing
Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V.ed
Tạm dịch: Ngay khi bạn đến, tôi đang sẵn sàng để đi ra ngoài.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______the phone rang later that night did Anna remember the appointment
A. No sooner
B. Just before
C. Not until
D. Only
Đáp án C
Đảo ngữ của Not until
Not until + time / S + Ved/2 + did + S + Vbare infinitive