Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ Mr. John Smith is old, he still goes jogging everyday.
A. So that
B. Although
C. In spite of
D. Because
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mr. Smith is a ________person; he never spares a penny
A. arrogant
B. vain
C. mean
D. impulsive
Đáp án là C.
arrogant /ˈærəɡənt/: kiêu ngạo
vain /veɪn/: hão huyền , phù phiếm
mean /miːn/: keo kiệt
impulsive /ɪmˈpʌlsɪv/: bốc đồng , hấp tấp
Câu này dịch như sau: Ông Smith là một người keo kiệt; ông ấy chưa bao giờ tiêu một đồng nào
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Mr. Smith is a _________ person. If he says he will do something, you know that he will do
A. dependent
B. independent
C. depending
D. dependable
Chọn D
A. Dependent (adj) phụ thuộc
B. Independent (adj) độc lập
C. Depending : đang phụ thuộc
D. Dependable (adj) đáng tin cậy
=> Đáp án D
Tạm dịch: Ông Smith là 1 người đàn ông đáng tin cậy. Nếu ông ấy nói sẽ làm điều gì đó, bạn biết đấy, ông ấy chắc chẳn sẽ làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John has a monthly bank________sent to him so that he knows how much there is in his account.
A. statement
B. overdraft
C. cheque
D. balance
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When old Mr. Barnaby died, several people________ their claim to the substantial legacy that he left
A. placed
B. drew
C. assumed
D. laid
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc cố định
Lay claim to sth = tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản)
Các động từ của các phương án khác không đi cùng với danh từ "claim" tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự.
Dịch nghĩa: Khi ông Barnaby chết, vài người tuyên bố là có quyền sở hữu khoản thừa kế đáng kể mà ông để lại.
A. place (v) = xếp đặt
B. draw (v) = vẽ
C. assume (v) = tin vào điều gì mặc dù chưa xác thực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John said that he _______ her since they _______
A. hasn’t met – graduated
B. hadn’t met – had graduated
C. hasn’t met – have graduated
D. hadn’t met – graduated
Đáp án : B
John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“Have a drink!” said Mr Smith.
A. Mr Smith said that I should have a drink.
B. Mr Smith recommend me with a drink.
C. Mr Smith asked me for a drink.
D. Mr Smith offered me a drink.
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
recommend somebody/something: gợi ý cho ai cái gì (Không dùng “recommend…with”)
ask somebody for something: xin ai cái gì
offer somebody something: mời ai cái gì
Tạm dịch: Ông Smith nói: “Uống chút đồ uống nhé!”
A. Ông Smith nói tôi dùng một thứ đồ uống.
C. Ông Smith hỏi xin tôi một thứ đồ uống.
D. Ông Smith mời tôi dùng một thứ đồ uống.
Phương án A, C không phù hợp về nghĩa
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ he is old, he wants to travel around the world.
A. will have complete
B. will completed
C. are completing
D. completes
Đáp án là A
“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ he is old, he wants to travel around the world.
A. In spite of
B. Although
C. Despite
D. Because
Đáp án là B
Although + clause= In spite of / Despite + N: mặc dù…>< because + clause= bởi vì.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John said that if he _________ rich, he _________ a lot.
A. is - will travel
B. were - would travel
C. had been - would have travelled
D. was - will travel
Đáp án C.
Trong câu tường thuật gián tiếp, lùi 1 thì so với thì gốc.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả 1 sự việc không có thật ở thời điểm hiện tại “he were rich” lùi 1 thì thành câu điều kiện loại 3 diễn tả một sự việc không có thật trong quá khứ “he had been rich”, cùng với đó là vế sau “he would travel” à “he would have travelled”.
Dịch nghĩa: John bảo rằng nếu anh ta giàu có, anh ta đã sẽ đi du lịch rất nhiều.