Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = cos x , y = 0 , x = 0 v à x = π 4 . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành
Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = cosx , y = 0 , x = 0 và x = π 4 . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.
A. 2 π 2
B. 2 π
C. π 2
D. π 2 2
Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = cos x , y = 0 , x = 0 và x = π 4 . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành
A. π 2
B. π 2 2
C. 2 π 2
D. 2 π
Đáp án C
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x 2 4 trong miền x ≥ 0 , y ≤ 1 là a/b. Khi đó b - a bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn D
Ta có
Vậy a = 5; b = 6 bà b - a = 1
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y = x 3 - 3 x ; y = x . Tính S ?
A. S = 4
B. S = 8
C. S = 2 .
D. S = 0
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = xe x và các đường thẳng x = 1 , x = 2 , y = 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. V = πe 2
B. V = 2 πe
C. V = ( 2 − e)π
D. V = 2 πe 2
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x e x và các đường thẳng x = 1 , x = 2 , y = 0 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox bằng
A. πe 2
B. 2 πe
C. 2 - e π
D. 2 πe 2
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x e x và các đường thẳng x=1; x=2; y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x e x và các đường thẳng x=1, x=2, y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox
A. V = πe 2
B. V = 2 πe
C. V = ( 2 - e ) π
D. V = πe 2