Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mother is very _____ about the health of her little son.
A. concerned
B. careful
C. nervous
D. confused
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mother __________ her little son. She gives him whatever he wants.
A. spoils
B. damages
C. harms
D. ruins
Chọn A
A. spoils (v): nuông chiều
B. damages (v): phá hoại
C. harms (v): làm hại
D. ruins (v): làm hỏng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mother asked her son _________.
A. where he has been
B. where he had been
C. where has he been
D. where had he been
Đáp án B.
Đây là câu tường thuật, không phải câu hỏi nên không thể đảo trợ động từ lên trước.
Trong câu tường thuật gián tiếp lùi 1 thì: “where he has been” là thì hiện tại hoàn thành, lùi 1 thì thành “where he had been”
Dịch câu: Người mẹ hỏi con trai cô ấy rằng anh ta đã ở đâu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane is very ___________ about her career
A. single-handed
B. single-minded
C. fresh-face
D. bare-faced
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất __________ về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
MEMORIZE |
Tính từ ghép với minded: - absent-minded: đãng trí - bloody-minded: tàn bạo, khát máu - narow-minded: hẹp hòi - open-minded: phóng khoáng, cởi mở - single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Jane is very ________ about her career
A. single-handed
B. single-minded
C. fresh-face
D. bare-faced
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.
B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.
Ex: a tough, single-minded lady.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:
A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.
Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.
C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh
D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The mother told her son __________ so impolitely
A. didn't behave
B. to behave
C. not behave
D. not to behave
D
Tell sb not to V: bảo ai không nên làm gì
ð Đáp án D
Tạm dịch: Người mẹ bảo con trai không nên cư xử quá bất lịch sự
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
__________, the young mother appeared visibly very happy after the birth of her child.
A. Tired as she was
B. She was tired
C. As tired
D. Despite tired
Đáp án A
Cấu trúc:
- Adj + as/though + S + be, mệnh đề ~ Although + s + be, mệnh đề: Mặc dù ...nhưng
- Despite + N/ V-ing: Mặc dù ...nhưng
Đáp án A (Mặc dù rất mệt nhưng người mẹ trẻ rất hạnh phúc sau khi sinh con xong.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A _________ is a landscape or region that receives very little precipitation.
A. dune
B. desert
C. sandy area
D. shrub land
Đáp án B.
dune(n): cồn cát
desert(n): sa mạc
sandy area(n): vùng cát
shrub land(n): đất cây bụi
Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ms. Katie is decorating her house. She is asking her son for some help.
Ms. Katie: “ ___________ ”
Son: “Yes, of course.”
A. You won’t help me this time.
B. You’d better give me one hand.
C. I don’t think I’ll need your help.
D. Could you give me a hand?
Đáp án D.
Chúng ta thường dùng câu Yes, of course để bày tỏ sự sẵn lòng khi người khác nhờ việc gì đó vì thế đáp án thích hợp là D. Could you give me a hand? Con giúp mẹ một tay nhé?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.