Cho m gam amin Y (đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 40 mL dung dịch HCl 1M, thu được 3,82 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 5
B. 4.
C. 2.
D. 3
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 20,35
B. 21,42
C. 24,15
D. 24,45
n H C l = 0 , 3.1 = 0 , 3 m o l
Gọi CTTB của amin đơn chức mạch hở là R N H 2
Phản ứng: R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
Bảo toàn khối lượng: m m u ố i = m a m i n + m H C l = 13 , 5 + 36 , 5 . 0 , 3 = 24 , 45 g a m
Đáp án cần chọn là: D
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 400.
C. 560.
D. 640.
Đáp án D
TQ : R – NH2 + HCl -> R – NH3Cl
Bảo toàn khối lượng : mamin + mHCl = mMuối
=> nHCl = 0,64 mol
=> V = 640 ml
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
Chọn đáp án D
Phản ứng: CnH2n + 3N + HCl → CnH2n + 3NHCl
||⇒ bảo toàn khối lượng có mHCl = mmuối – mamin = 23,36 gam
⇒ nHCl = 23,36 ÷ 36,5 = 0,64 mol ⇒ V = VHCl = 0,64 lít ⇔ 640 ml
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
Đáp án D
TQ : R – NH2 + HCl -> R – NH3Cl
Bảo toàn khối lượng : mamin + mHCl = mMuối
=> nHCl = 0,64 mol
=> V = 640 ml
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
Chọn đáp án D.
Phản ứng:
CnH2n + 3N + HCl → CnH2n + 3NHCl
⇒ Bảo toàn khối lượng có:
mHCl = mmuối – mamin = 23,36 gam
⇒ nHCl = 23,36 ÷ 36,5 = 0,64 mol
⇒ V = VHCl = 0,64 lít
⇔ 640 ml.
Cho 2,36 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 3,82 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là ( C =12, H 1, N =14, Cl =35,5)
PTHH: R-NH2 + HCl --> R-NH3Cl
____\(\dfrac{2,36}{M_R+16}\)-------->\(\dfrac{2,36}{M_R+16}\)
=> \(\dfrac{2,36}{M_R+16}.\left(M_R+52,5\right)=3,82=>M_R=43\left(g/mol\right)\)
=> CTPT: C3H9N
CTCT:
(1) CH3-CH2-CH2-NH2
(2) CH3-CH(CH3) - NH2
(3) CH3-CH2-NH-CH3
(4) CH3-N(CH3)-CH3
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 20,35 gam
B. 21,42 gam.
C. 24,15 gam.
D. 24,45 gam
Chọn D
Vì phản ứng vừa đủ Þ m = 13,5 + 0,3x36,5 = 24,45.
Hỗn hợp E gồm a mol peptit T (X-Ala-Ala), b mol amino axit X, c (mol) amin Y (X là anino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH,Y là amin no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 51,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư,sau phản ứng hoàn toàn thu được 74,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 46,2.
B. 42,5.
C. 45,7.
D. 40,8.