Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a → biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a → = 2 i → + k → − 3 j → . Tọa độ của véc tơ a → là:
A. 1 ; 2 ; − 3
B. 2 ; − 3 ; 1
C. 2 ; 1 ; − 3
D. 1 ; − 3 ; 2
Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a → biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a → = 2 i → + k → - 3 j → . Tọa độ của véc tơ a → là:
A. (1;2;-3)
B. (2;-3;1)
C. (2;1;-3)
D. (1;-3;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ =(1;0;-2). Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ
?
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: .Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 1 → = 2 ; - 2 ; 2
B. u 1 → = - 3 ; 3 ; - 3
C. u 1 → = 4 ; - 4 ; 4
D. u 1 → = 1 ; 1 ; 1
Đáp án D
Phương pháp:
Đường thẳng d: có 1 VTCP là
. Mọi vectơ
v
→
=
k
u
→
(
k
∈
Z
)
cùng phương với vecto
u
→
đều là VTCP của đường thẳng d
Cách giải: Đường thẳng d nhận u 1 → = 1 ; - 1 ; 1 là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với vecto đều u → là VTCP của đường thẳng d.
Ta thấy chỉ có đáp án D, vecto u 1 → = 1 ; 1 ; 1 không cùng phương với u 1 → = 1 ; - 1 ; 1 nên u 1 → = 1 ; 1 ; 1 không là VTCP của đường thẳng d
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ nào trong các véc-tơ sau đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 1 ; 2 ; - 3
B. n → = - 1 ; 2 ; 3
C. n → = 1 ; 2 ; 3
D. n → = 1 ; - 2 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z +3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; 2 ; - 3 )
B. n → = ( - 1 ; 2 ; 3 )
C. n → = ( 1 ; 2 ; 3 )
D. n → = ( 1 ; - 2 ; 3 )
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 1 = z - 1 1 Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 1 → =(-2;2;-2)
B. u 1 → =(-3;3;-3)
C. u 1 → =(2;-4;4)
D. u 1 → =(1;1;1)
Đáp án D
Phương pháp:
Đường thẳng
có 1 VTCP là u 1 → =(a;b;c). Mọi vectơ v → =k u → (k ∈ Z)cùng phương với vecto u → đều là VTCP của đường thẳng d.
Cách giải: Đường thẳng d nhận u → =(1;-1;1) là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với vecto đều là VTCP của đường thẳng d.
Ta thấychỉ có đáp án D, vecto u 1 → =(1;1;1) không cùng phương với u → =(1;-1;1) nên u 1 → =(1;1;1) không là VTCP của đường thẳng d.
Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a → = − 4 ; 5 ; − 3 và b → = 2 ; − 2 ; 3 .
.Véc tơ x → = a → + 2 b → có tọa độ là
A. − 2 ; 3 ; 0
B. 0 ; 1 ; − 1
C. 0 ; 1 ; 3
D. − 6 ; 8 ; − 3
C
a → = − 4 ; 5 ; − 3 , b → = 2 ; − 2 ; 3
⇒ 2 b → = 4 ; − 4 ; 6
Có x → = a → + 2 b → suy ra tọa độ của vectơ x → = 0 ; 1 ; 3
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 điểm A ( 2 ; 1 ; − 3 ) ; B ( 2 ; 4 ; 1 ) . Gọi (d) là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, O đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là một véc tơ chỉ phương của (d)?
A. u → = 13 ; 8 ; 6
B. u → = − 13 ; 8 ; 6
C. u → = 13 ; 8 ; − 6
D. u → = − 13 ; 8 ; − 6
Đáp án D
Điểm A ( 2 ; 1 ; − 3 ) , B ( 2 ; 4 ; 1 ) , O 0 ; 0 ; 0 suy ra G là trọng tâm tam giác ABO là G 2 3 ; 5 3 ; − 2 3
Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuống góc cuả A, B, O trên đường thẳng d
Khi đó, khoảng cách:
d A → d = A M ; d B → d = B N ; d O → d = O P
Mặt khác A M ≤ A G B N ≤ B G O P ≤ O G
⇒ d A → d + d B → d + d O → d ≤ A G + B G + O G = c o n s t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng d vuông góc mặt phẳng A B O tại G
Ta có O A → = 2 ; 1 ; − 3 O B → = 2 ; 4 ; 1 ⇒ n A B O → = 13 ; − 8 ; 6
⇒ véc tơ chỉ phương của (d) là u → = − 13 ; 8 ; − 6