Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 11:04

Đáp án C

File: lập hồ sơ, viết biên bản

File charge: viết biên bản phạt

Address: giải quyết

Record: ghi

Apply: áp dụng

Tạm dịch: May mắn là cảnh sát đã quyết định không viết biên bản phạt, ngoài việc cảnh cáo và thả anh ấy đi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 10:48

Chọn A.

Đáp án A.

Vì chỗ trống đứng sau tính từ “suspicious” nên giới từ cần điền được dùng dựa theo cấu trúc: be suspicious + of/ about + sth/sb (có sự nghi ngờ cái gì/ ai)

Dịch: Người quản lí đã nghi ngờ người nhân viên trông hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 14:18

Đáp án là B. Cấu trúc đảo ngữ: So + adj/ adv + auxiliary + S + V + that clause.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2019 lúc 3:24

Đáp án B

Kiến thức:  Rút gọn mệnh đề quan hệ 

Giải thích: 

Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.

Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.

Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.

ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2017 lúc 5:01

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau

range (of something): nhiều thứ cùng một loại

course of something: quá trình phát triển của cái gì

sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó

the sequence of events: chuỗi các sự kiện

Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2018 lúc 17:26

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 16:48

Đáp án D.

So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì

Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.