Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He may be shy now, but he will soon come out of his __________when he meets the right girl.
A. shoe
B. hole
C. shed
D. shell
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He may be shy now, but he will soon come out of his _____________ when he meets the right girl.
A. shoe
B. hole
C. shed
D. shell
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When Tim worked at the factory, he found it hard to _______ out orders from his boss, but he soon got used to it
A. call
B. carry
C. miss
D. take
Đáp án B
- call (v): gọi (điện thoại)
- carry out (v): tiến hành
- miss (v): bỏ lỡ; nhớ
- take out (v): loại bỏ; vứt
Dịch: Khi Tim mới gia nhập cơ quan, anh ấy thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He expects that the new trend will soon ___________here.
A. take up
B. catch up
C. catch on
D. identify with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He will never forget the day ________ he met his wife
A. where
B. that
C. when
D. which
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unfortunately, the injury may keep him out of football_____ . He may never play again.
A. for good
B. now and then
C. once in a while
D. every so often
Đáp án A
Kiến thức về thành ngữ
A. for good = permanently: mãi mãi
B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng
C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng
Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi
mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He daren’t _____________ his boss for a rise just now.
A. asking
B. be asking
C. to asking
D. ask
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The time has now come when it will be necessary to ____________ making a plan
A. see through
B. see over
C. see about
D. see into
Đáp án C
See sth through: nhìn thấu đáo/ hoàn thành việc gì đó
See over ( the house): xem qua
See about: chuẩn bị làm điều gì đó
See into: điều tra/ nhận ra, biết được bản chất
Câu này dịch như sau: Bây giờ thời khắc đã đến cần thiết để chúng ta lên kế hoạch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The President _____ a speech, but in the end he _____ his mind.
A. delivered - had changed
B. was delivering - changed
C. would deliver - had changed
D. was going to deliver - changed
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The President _______ a speech, but in the end he _______ his mind
A. would deliver – had changed
B. was going to deliver – changed
C. delivered – had changed
D. was delivering – changed
Kiến thức: Thì tương lai trong quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
– Thì tương lai trong quá khứ được dùng để diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Ngữ cảnh nhấn mạnh sự việc đã được lên kế hoạch, do đó sử dụng cấu trúc: S + were/was + going to + V
– Dựa vào dấu hiệu: in the end (cuối cùng) và ngữ cảnh => sử dụng thì quá khứ đơn: S + V.ed
change your/somebody’s mind = to change a decision or an opinion: thay đổi ý kiến, quyết định
Tạm dịch: Tổng thống đã dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng, ông đã thay đổi quyết định.
Chọn B