Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He couldn’t move the table. He had to get someone __________ him
A. helping
B. help
C. to help
D. helped
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little _______ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little ______ and couldn’t control his movement.
A. narrow–minded
B. light–headed
C. light–footed
D. light–hearted
Chọn B
A.narrow-minded (adj): hẹp hòi
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
ð Đáp án: B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little _______ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (adj): hẹp hòi light-headed (adj): mê man
light-footed (adj): nhanh chân light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The wine had made him a little _____________ and couldn’t control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job ________ the manager had threatened to sack him
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Đáp án A
- Although + một mệnh đề: Mặc dù
- Despite + N/V-ing: Mặc dù
- Unless ~ If…not: trừ phi, nếu … không
- Therefore: vì vậy
ð Đáp án A (Anh ấy đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã dọa sa thải anh ấy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job _____ the manager had threatened to sack him.
A. Although
B. although
C. unless
D. despite
Chọn B
Dịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job__________ the manager had threatened to sack him.
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Đáp án A
Although (mặc dù) + một mệnh đề
Despite + danh từ/cụm danh từ
Unless và therefore không phù hợp về nghĩa của câu
Dịch câu: Anh đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã doạ sa thải anh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him
A. therefore
B. although
C. unless
D. despite
Đáp án : B
Although + mệnh đề = mặc dù = Despite + N/Ving. Therefore = vì thế. Unless = trừ khi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.