Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân lân
Câu 16. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón đạm?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 17. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón lân?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kali?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. CO(NH2)2
Câu 19. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kép?
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 20. Phân bón đạm nào sau đây có hàm lượng nguyên tố N nhiều nhất?
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. CO(NH2)2
Câu 16. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón đạm?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 17. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón lân?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kali?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. CO(NH2)2
Câu 19. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kép?
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 20. Phân bón đạm nào sau đây có hàm lượng nguyên tố N nhiều nhất?
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. CO(NH2)2
Câu 9: Nhóm phẫn nào sau đây thuộc nhóm phân hóa học? A. Phân xanh, phân chuồng, phân rác B. Phân đạm, phân lân, phân kali C. Phân xanh. phân kali, phân lân D. Phân chuồng, phân kali, phân vi sinh
Người ta thường sử dụng những loại phân nào để bón thúc?
A. Phân đạm, phân lân B. Phân đạm, phân kali, phân hỗn hợp
C. Phân hỗn hợp, phân hữu cơ D. Phân hữu cơ, phân lân, phân đạm
Nhóm phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân hóa học ?
A. Bèo dâu, khô dầu dừa, cây muồng muồng. B. Phân lân, kali, đạm.
C. Phân xanh, phân rác, đạm. D. Phân NPK, supe lân, phân lợn.
Câu 32: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc
B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng
D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 33: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 34: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 35: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 36: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 37: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công
Câu 38: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Luân canh là
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 40: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 32: Các loại phân sau đây là phân hóa học?
A. Phân bắc
B. Phân đạm, lân, kali, NPK
C. Phân chuồng
D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm
Câu 33: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón:
A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng
B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali
C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh
Câu 34: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 35: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt?
A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt
C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh
D. Có năng suất cao và ổn định
Câu 36: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
Câu 37: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác D. Biện pháp thủ công
Câu 38: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Luân canh là
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 40: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Loại phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân vi sinh: *
25 điểm
C. Nitragin (chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm)
B. Phân xanh (cây xanh)
D. Phân đạm, lân, kali, NPK.
A. Phân chuồng (trâu, bò, gà, lợn…)
Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân
Chọn B
KCl có chứa nguyên tố K => được dùng làm phân kali
Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân vi lượng
B. Phân kali
C. Phân đạm
D. Phân lân
Đáp án B
KCl có chứa nguyên tố K => được dùng làm phân kali