Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được 2,2 mol CO2 và 2,0 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E, thu được m gam chất béo no. Giá trị của m là
A. 34,40
B. 34,48
C. 34,32
D. 34,72
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit E cần vừa đủ a mol O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,896 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 1,55
B. 1,49
C. 1,64
D. 1,52
Chọn đáp án A
đốt m gam E + a mol O2 → 1,1 mol CO2 + 1,02 mol H2O.
Tương quan: nCO2 – nH2O = (∑πtrong E – 1) × nE = 1,1 – 1,02 = 0,08 mol (1).
vì E là trglixerit nên sẵn có 3πC=O rồi nên πC=C trong E = ∑πtrong E – 3.
||→ phản ứng hiđro hóa E + H2 thực chất là 1πC=C + 1H2
||→ nπC=C trong E = nH2 = 0,04 mol → (∑πtrong E – 3) × nE = 0,04 mol (2).
Từ (1) và (2) → có ∑πtrong E – 1 = 2 × (∑πtrong E – 3) → ∑πtrong E = 5.
Thay lại (1) hoặc (2) tính ra nE = 0,02 mol; E có 6O → nO trong E = 0,02 × 6 = 0,12 mol.
► ở phản ứng đốt, bảo toàn O có nO2 cần = (2nCO2 + nH2O – nO trong E) ÷ 2
Thay số vào có ngay a = nO2 cần = 1,55 mol
Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X bằng khí O2, thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được 25,02 gam chất béo no. Phân tử khối của X là
A. 830
B. 858
C. 886
D. 802
Chọn đáp án A
đốt a mol X + O2 → b mol CO2 + c mol H2O.
Tương quan: nCO2 – nH2O = 4nX (b – c = 4a theo giả thiết).
mà nCO2 – nH2O = (∑πtrong X – 1)nX ||→ ∑πtrong X = 4 + 1 = 5.
► chú ý πC=O trong X = 3 → πC=C = ∑π – πC=O = 5 – 3 = 2.
||→ Phản ứng: 1X + 2H2 → 25,02 gam chất béo no. có nH2 = 0,06 mol → nX = 0,03 mol
và mX = 25,02 – 0,06 × 2 = 24,9 gam → MX = Ans ÷ 0,03 = 830
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit E cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1,0 mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được chất béo no T. Thủy phân toàn bộ T bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 29,46 gam
B. 26,70 gam
C. 19,64 gam
D. 17,80 gam
Chọn đáp án D
a gam E + 0,06 mol H2 → chất béo no T.
⇒ quy đổi đốt T cần thêm 0,03 mol O2 và sinh thêm 0,06 mol H2O so với đốt E.
||⇒ đốt T dạng CnH2n – 4O6 + 1,57 mol O2 → t o 2x mol CO2 + 1,06 mol H2O.
Tương quan đốt T có: ∑nCO2 – ∑nH2O = 2nT ⇒ nT = x – 0,53 mol.
♦ bảo toàn nguyên tố O có: 6 × (x – 0,53) + 1,57 × 2 = 4x + 1,06 ⇒ x = 0,55 mol.
Biết x ⇒ giải ra các thông số về T: mT = 17,24 gam và nT = 0,02 mol.
♦ thủy phân: 0,02 mol T cần 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol glixerol.
⇒ BTKL có mmuối = 17,24 + 0,06 × 40 – 0,02 × 92 = 17,80 gam.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Chọn B.
Ta có:
Khi cho X tác dụng với H2 thì a = 0,02 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Chọn B.
Ta có:
(có 3π gốc H.C)
Khi cho X tác dụng với H2 thì a = 0,02 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O , nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của a là
A. 0,06
B. 0,02
C. 0,01
D. 0,03
Chọn đáp án B
► Đặt nX = x ⇒ Bảo toàn nguyên tố Oxi: nCO2 = (3x + 1,04) mol.
⇒ mX = mC + mH + mO = 12.(3x + 1,04) + 1 × 2 + 16.6x = (132x + 14,48) (g).
Bảo toàn khối lượng: (132x + 14,48) + 56 × 3x = 18,64 + 92x ||⇒ x = 0,02 mol.
● Tìm được: nCO2 = 1,1 mol || Lại có: đối với HCHC chứa C, H và có thể có O thì
nCO2 – nH2O = (k – 1).nHCHC (k: độ bất bão hòa của HCHC)
||⇒ áp dụng: 1,1 – 1 = (k – 1).0,02 ⇒ k = 6 = 3πC=C + 3πC=O.
⇒ X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 3 ⇒ a = 0,06 ÷ 3 = 0,02 mol
Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X bằng khí O2, thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 5a mol. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc), thu được 17,24 gam chất béo no. Phân tử khối của X là
A. 856
B. 858
C. 860
D. 862