Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít khí X (đktc) vào dd Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0
B. 32,4
C.37,8
D. 48,6
Điện phân nóng chảy A l 2 O 3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
Điện phân nóng chảy A l 2 O 3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0 kg
B. 75,6 kg
C. 67,5 kg
D. 108,0 kg
Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 67,5 kg.
B. 54,0 kg.
C. 108,0 kg.
D. 75,6 kg.
Khi cho 0,1 mol X gồm vào dung dịch Ba(OH)2 thì:
n C O 2 = 0 , 02 m o l ⇒ nkhí còn lại = 0,08 mol
Hỗn hợp khí X gồm CO2 (x mol); CO (y mol) và CO2 (z mol). Ta có:
Điện phân nóng chảy A l 2 O 3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67 , 2 m 3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Tính giá trị của m.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0.
B. 54,0.
C. 75,6.
D. 67,5.
Đáp án C
Nên 3 mol X thu được gồm CO, CO2 và O2. (Do anot than chì nên O2 sinh ra tác dụng với C)
Đáp án C
Điện phân nóng chảy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian thu được 324 gam Al và 224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 8,55. Dẫn 1/10 hỗn hợp khí X qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 36
B. 20
C. 25
D. 24
Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm CO 2 , CO và H 2 (đo ở đktc). Dẫn X qua hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 dư nung nóng thu dược m gam chất rắn và hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y qua dung dịch Ca OH 2 dư, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm 1,16 gam. Khối lượng kim loại có trong m là
A. 5,12 gam
B. 1,44 gam
C. 6,4 gam
D. 2,7 gam
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,360.
Phương pháp:
- Tính số mol CO và H2.
- m↓ - mCO2 = m dung dịch giảm => mCO2
- Viết PTHH. Tính toán theo PTHH.
Đáp án C
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688
B. 2,912
C. 3,360
D. 3,136