Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He bought three shirts; one for him and ____________ for his children
A. others
B. the other
C. another
D. the others
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
” “Yes. Do you have any shirts?”
A. Could you do me a favour?
B. Oh, dear. What a nice shirt!
C. May I help you?
D. White, please.
Chọn D Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.
To take somebody on: nhận ai vào làm việc.
>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.
Các đáp án còn lại:
To employ (v.): thuê ai;
To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;
To offer (v.): mời, đề nghị.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ .................. ” “Yes. Do you have any shirts?”
A. Nothing special.
B. You’re welcome.
C. It’s very expensive.
D. I don’t think so. I’m teaching all summer.
Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”
Đáp án: C. Tôi cỏ thể giúp gì được chị?
A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?
B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.
D. Ồ, màu trắng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We bought some ________.
A. German lovely old glasses
B. German old lovely glasses
C. lovely old German glasses
D. old lovely German glasses
Đáp án C
Họ sẽ có thể băng qua được dòng sông nếu lớp băng đủ dày.
Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ will Vo
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We bought some _______.
A. German lovely old glasses
B. German old lovely glasses
C. lovely old German glasses
D. old lovely German glasses
Đáp án là C.
Đối với câu có nhiều tính từ đi cùng nhau, ta sắp xếp tính từ theo thứ tự:
OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)
Theo đó: lovely (opinion) old (age) German (Origin)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We bought some _______.
A. German lovely old glasses
B. German old lovely glasses
C. lovely old German glasses
D. old lovely German glasses
Đáp án C
OSACOMP: opinion size age color origin material purpose
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We bought some __________
A. old lovely German glasses
B. German old lovely glasses
C. German lovely old glasses
D. lovely old German glasses
Chọn D
Thứ tự đúng của tính từ:
Opinion (lovely) + Age (old) + Origin (German) + noun (glasses)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has just bought _________.
A. an interesting French old painting
B. an old interesting French painting
C. a French interesting old painting
D. an interesting old French painting
D
Trật tự của các tính từ:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Cô vừa mua một bức tranh Pháp cũ thú vị
=>Đáp án D