Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dr. Evans has___________a valuable contribution to the life of the school
A. done
B. created
C. caused
D. made
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dr. Evans has________a valuable contribution to the life of the school
A. done
B. created
C. caused
D. made
Đáp án D.
Cụm từ: to make a contribution to something: góp phần
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most people believe that school days are the _____ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most people believe that school days are the _______ days of their life.
A. better
B. best
C. more best
D. good
B
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
=>Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He regrets ________ school early. It is the biggest mistake in his life.
A. leaving
B. to have left
C. being left
D. to leave
Đáp án A.
Ta có:
regret + V-ing: hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
regret + to V: hối tiếc khi phải làm gì
Dịch: Anh ta hối tiếc đã bỏ học sớm. Đó là sai lầm lớn nhất trong cuộc đời anh ta
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
This is valuable _________ chair which dates back to the eighteeth century
A. traditional
B. old-fashioned
C. antique
D. ancient
Đáp án : C
Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
– “How do you like your steak done?”
– “ ______.”
A. Very much
B. Well done
C. Very little
D. I don’t like it much
Đáp án B
well done: chín kỹ
Bạn muốn món bò của bạn được làm như thế nào/Chín kỹ nhé
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The local authority asked for a _____ contribution from the community to repair roads and bridges.
A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. voluntariness
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/(n): người tình nguyện
(v): tình nguyện
B. voluntary / 'vɒlənˌteri/(a): tự nguyện, tự giác
C. voluntarily / ˌvɔlən'tærili/(adv): một cách tự nguyện, tự giác
D. voluntariness /'vɔləntərinis/(n): sự tự nguyện, sự tình nguyện
Căn cứ vào mạo từ “a” và danh từ "contribution" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án B
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ người dân để sửa chữa đường xá và cầu cống.