Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was difficult to guess what her __________ to the news would be
A. feelings
B. reaction
C. capital
D. opinion
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was difficult to guess what her__________ to the news would be
A. feelings
B. reaction
C. capital
D. opinion
Đáp án B.
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My________was right. The result of the game was exactly what I said it would be.
A. expectation
B. prediction
C. prospect
D. outlook
Đáp án là B.
Exception: sự mong chờ
Prediction: sự dự đooán
Prospect: viễn cảnh
Outlook: triển vọng
Câu này dịch như sau: Dự đoán của chúng tôi đã đúng. Kết quả của trận đấu chính xác như điều chúng tôi đã nói.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_______, she managed to hide her feelings
A. If she would feel jealous
B. In case she felt jealous
C. However jealous she felt
D. Despite of her being jealous
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed, S + would + V => Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.
In case + S + V: phòng khi
However adj/adv + S + V, clause = Despite + N/ V.ing, clause: Mặc dù
Tạm dịch: Dù ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn che giấu được cảm xúc của mình.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt
B. if she would feel jealous
C. Despite of her being jealous
D. In case she felt jealous
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N : mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phòng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Nobody seemed to be interested in the news. It was greeted with a lack of________.
A. enthusiastic
B.enthusiasm
C.enthusiastically
D.enthusiast
Đáp án là B. enthusiasm (n): sự nhiệt tình. Vì sau giới từ “of’ chúng ta phải dùng một danh từ.
Các từ còn lại: enthusiastic (adj); enthusiastically (adv); enthusiast (n): người hăng hái ( không phù hợp trong câu này)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____ her!
A. shouldn't have told
B. mightn’t have told
C. mustn't have told
D. couldn't have told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____________ her!
A. shouldn’t have told
B. mightn’t have told
C. mustn’t have told
D. couldn’t have told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When the teacher asked Daisy what the chemical formula was, her mind went _______.
A. nothing
B. blank
C. empty
D. none
Chọn B.
Đáp án là B.
Giải thích:
Ta có cụm: go blank: trống rỗng
Dịch: Khi cô giáo hỏi Daisy về công thức hoá học, đầu óc cô ấy hoàn toàn trống rỗng (cô ấy hoàn toàn không biết).