Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh bằng 4 và diện tích tam giác A'BC bằng 8. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng bao nhiêu?
A. V = 2 3 .
B. V = 4 3 .
C. V = 6 3 .
D. V = 8 3 .
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy góc 30 0 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy góc và tam giác A'BC có diện tích bằng 8 a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A. 3 a 3 12 16
B. 3 a 3 12 8
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 4
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ: V = Sh
Cách giải:
Gọi I là trung điểm của BC, kẻ AH ⊥ A'I
∆
ABC đều cạnh a
Ta có:
Ta có:
Mà
Chọn: A
Đáy của lăng trụ đứng tam giác A B C . A ' B ' C ' là tam giác đều cạnh a = 4 bết diện tích tam giác A ' B ' C ' bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 2 3
B. 4 3
C. 8 3
D. 16 3
Đáp án là C
Δ A B C đều cạnh a = 4 nên S Δ A B C = 4 3 .
Gọi H là trung điểm B C của . Ta có: A H = 2 3 và B C ⊥ A ' A H ⇒ B C ⊥ A ' H
Và S Δ A ' B C = 1 2 B C . A ' H ⇒ A ' H = 4
Δ A ' A H vuông tại A nên A A ' = A ' H 2 − A H 2 = 2 .
V A B C . A ' B ' C ' = A A ' . S Δ A B C = 2.4 3 = 8 3 .
Cho khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A'BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh BC=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) bằng 60 ° . Biết diện tích của tam giác ∆ A ' B C bằng 2 a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V = a 3 3
B. V = 2 a 3 3
C. V = a 3 3 3 .
D. V = 3 a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a, mặt phẳng (A'BC) tạo với đáy một góc 30 o và tam giác A'BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 3 a 3 3 2
B. 3 a 3 3 8
C. a 3 3 8
D. 3 a 3 3 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a 6 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 3 a 3 2 16
B. 3 a 3 2 8
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 4
Gọi I là trung điểm của BC, kẻ A H ⊥ A ' I
∆ A B C đều cạnh
Ta có:
Ta có:
Mà
⇒ A H 2 = a 2
∆ A A ' I vuông tại A, A H ⊥ A ' I
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D là: V = S ∆ A B C . A A '
Chọn đáp án A.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' Biết rằng góc giữa (A'BC) và (ABC) là 30 0 tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. 8 3
B. 8.
C. 3 3
D. 8 2
Chọn A.
Gọi H là trung điểm của BC
Đặt AB = a ta có: AH = a 3 2
Xét tam giác A'AH ta tìm được: A'H= a, AA'= a 2
S A ' B C = 8 ⇔ 1 2 A ' H . B C = 8 ⇔ a = 4
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' :
V = A A ' . S A B C = 8 3