Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện ?
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Máy bơm nước.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy phát điện,
Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng?
A. nồi cơm điện
B. Bàn là điện
C. TIVI
D. Máy bơm nước
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ : A. Bàn là , máy bơm nước , máy xay xát B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện C. Máy bơm nước , quạt điện , đèn sợi đốt D. Quạt điện , bếp điện , nồi cơm điện Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt : A. Bàn là , nồi cơm điện , máy giặt B. Bình nước nóng , máy hút bụi , bếp điện C.Ấm điện , quạt trần , đèn sợi đốt D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ :
A. Bàn là , máy bơm nước , máy xay xát
B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện
C. Máy bơm nước , quạt điện , đèn sợi đốt
D. Quạt điện , bếp điện , nồi cơm điện
Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt :
A. Bàn là , nồi cơm điện , máy giặt
B. Bình nước nóng , máy hút bụi , bếp điện
C.Ấm điện , quạt trần , đèn sợi đốt
D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ :
B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện
Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt :
D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
Nêu tác dụng của dòng điện xoay chiều trong các thiết bị sau.
- Mô tơ điện
- Quạt điện
- Khoan điện
- Đèn compact
- Nồi cơm điện
- Mỏ hàn điện
- Máy đánh trứng
- Ấm điện
- Đèn Led
- Đèn sợi đốt
- Các tác dụng của dòng điện :
+ Tác dụng nhiệt : Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn nóng lên. Nếu vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao thì nó phát sáng.
+ Tác dụng phát sáng : Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn bút thử điện và đèn điôt phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao.
+ Tác dụng từ: Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm.
+ Tác dụng hoá học : Dòng điện có tác dụng hóa học, dùng để ứng dụng vào mạ kim loại cho đồ vật
+ Tác dụng sinh lí : Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể người và các động vật.
- Các vật tác dụng nhiệt có ích : Máy sấy tóc, bàn ủi , nồi cơm điện
- Các tác dụng nhiệt không có ích : Còn lại
1/Em hãy kể tên các tác dụng của dòng điện mà em biết?
*Các tác dụng của dòng điện:
- Tác dụng nhiệt
VD: Bàn là, nồi cơm điện,…..
- Tác dụng phát sáng:
VD: Đèn Led, đèn ống,…
- Tác dụng từ:
VD: Nam châm điện, cần cẩu điện,….
- Tác dụng hóa học:
VD: Mạ vàng, mạ thiếc,….
- Tác dụng sinh lí
VD: châm cứu, …..
Tham khảo!
Trong các cụm vật dụng liệt kê dưới đây, cụm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Nồi cơm điện, quạt điện, radio, tivi.
B. Máy bơm nước, bàn là, bút thử điện, đồng hồ điện.
C. Ấm điện, máy tính bỏ túi, máy chụp ảnh tự động, chuông điện.
D. Bếp điện, bóng đèn dây tóc, nồi cơm điện, bàn là, lò sưởi điện.
Đáp án: D
Đáp án A sai vì: động cơ điện trong quạt điện hoạt động nhờ vào tác dụng từ của dòng điện chứ không phải tác dụng nhiệt.
Đáp án B sai vì bút thử điện hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện chứ không phải tác dụng nhiệt.
Đáp án C sai vì chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện chứ không phải tác dụng nhiệt.
Vậy đáp án D là đáp án đúng, tất cả các dụng cụ đều hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
DDDDDDDDDDDDDD
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
hãy chỉ ra tác dụng chính của dòng điện trong các đồ dùng thiết bị điện sau khi chúng hoạt động bình thường ; nồi cơm điện, bàn là điện, đèn led, đèn neon, bóng đèn hút thử điện, ấm đun nước điện
nồi cơm điện, bàn là điện, ấm đun nước điện: tác dụng nhiệt
đèn led, đèn neon, bóng đèn bút thử điện: tác dụng phát sáng
Hãy sắp xếp các thiết bị điện sau vào đúng cột tương ứng với tác dụng của dòng điện.
Máy giặt, bàn là điện, Bóng đèn compăc, pin, ắc qui, lò sưởi điện, nồi cơm điện, châm cứu điện, tinh luyện kim loại, bóng dèn LED, quạt điện, máy sấy tóc
Câu 11: Các thiết bị điện sau đây hoạt động, tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với thiết bị nào?
A. Ấm đun nước.
B. Điều hòa.
C. Máy sưởi.
D. Bàn là.
Câu 14: Câu nào sau đây sai?
A. Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới khoảng 2500°C và phát sáng.
B. Khi nhiệt độ tăng tới 800°C thì mọi vật bắt đầu nóng chảy.
C. Người ta thường dùng Vônfram làm dây tóc bóng đèn.
D. Dòng điện có thể làm đèn điốt phát quang.
Câu 15: Chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Phát sáng (quang).
B. Hóa học.
C. Nhiệt.
D. Từ.
Câu 16: Hiệu điện thế được kí hiệu là:
A. I.
B. A.
C. U.
D. V.
Câu 17: Nên chọn vôn kế nào dưới đây để đo hiệu điện thế của một nguồn điện có giá trị vào khoảng 9V-12V.
A. GHĐ: 9V – ĐCNN: 0,1V.
B. GHĐ: 12V – ĐCNN: 0,1V.
C. GHĐ: 15V – ĐCNN: 0,2V.
D. GHĐ: 50V – ĐCNN: 1V.
Câu 18: Trên bóng đèn có ghi 110V. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Là giá trị hiệu điện thế nhỏ nhất được phép đặt vào hai đầu bóng đèn.
B. Là giá trị hiệu điện thế cao nhất không được phép đặt vào hai đầu bóng đèn.
C. Là giá trị hiệu điện thế định mức cần phải đặt vào hai đầu bóng đèn để nó sang bình thường.
D. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi có dòng điện chạy qua.
Câu 19: Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín.
B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện hở.
C. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện.
D. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó.
Câu 20: Trong trường hợp nào dưới đây không có hiệu điện thế( hay hiệu điện thế bằng 0)?
A. Giữa hai đầu một chuông điện đang reo.
B. Giữa hai đầu bóng đèn đang sang.
Câu 11: Các thiết bị điện sau đây hoạt động, tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với thiết bị nào?
A. Ấm đun nước.
B. Điều hòa.
C. Máy sưởi.
D. Bàn là.
Câu 14: Câu nào sau đây sai?
A. Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới khoảng 2500°C và phát sáng.
B. Khi nhiệt độ tăng tới 800°C thì mọi vật bắt đầu nóng chảy.
C. Người ta thường dùng Vônfram làm dây tóc bóng đèn.
D. Dòng điện có thể làm đèn điốt phát quang.
Câu 15: Chuông điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Phát sáng (quang).
B. Hóa học.
C. Nhiệt.
D. Từ.
Câu 16: Hiệu điện thế được kí hiệu là:
A. I.
B. A.
C. U.
D. V.
Câu 17: Nên chọn vôn kế nào dưới đây để đo hiệu điện thế của một nguồn điện có giá trị vào khoảng 9V-12V.
A. GHĐ: 9V – ĐCNN: 0,1V.
B. GHĐ: 12V – ĐCNN: 0,1V.
C. GHĐ: 15V – ĐCNN: 0,2V.
D. GHĐ: 50V – ĐCNN: 1V.
Câu 18: Trên bóng đèn có ghi 110V. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Là giá trị hiệu điện thế nhỏ nhất được phép đặt vào hai đầu bóng đèn.
B. Là giá trị hiệu điện thế cao nhất không được phép đặt vào hai đầu bóng đèn.
C. Là giá trị hiệu điện thế định mức cần phải đặt vào hai đầu bóng đèn để nó sang bình thường.
D. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi có dòng điện chạy qua.
Câu 19: Số vôn ghi trên nguồn điện có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện kín.
B. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đang được mắc trong mạch điện hở.
C. Là giá trị hiệu điện thế định mức mà nguồn điện đó có thể cung cấp cho các dụng cụ điện.
D. Là giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ đang được mắc trong mạch điện kín với nguồn điện đó.
Câu 20: Trong trường hợp nào dưới đây không có hiệu điện thế( hay hiệu điện thế bằng 0)?
A. Giữa hai đầu một chuông điện đang reo.
B. Giữa hai đầu bóng đèn đang sang.
mình không biết có đúng hết không nữa vì mình ngu lý
Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2- Quạt bàn; 3- Ấm nước điện; 4 - Quạt trần; 5- Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt; 8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. 1, 2, 3. B. 3, 6, 8. C. 4, 5, 6. D. 6 ,7, 8.
Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:
A. Điện năng – Cơ năng | B. Điện năng – Nhiệt năng |
C. Điện năng – Quang năng | D. Điện năng – Điện năng |
Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp | B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục |
C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp | D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu |
Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2 = 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2 là
A. 127 V B. 12 V C. 360V D. 220V
Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là
A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng | B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng |
C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng | D. vỏ nồi, xoong, thân nồi |
Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là
A. từ 18 giờ đến 22 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ.
C. từ 6 giờ đến 10 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 13. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải
A. bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. tắt điện một số đèn không cần thiết.
C. tan học không tắt quạt phòng học.
D. là quần áo trong giờ cao điểm.
Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là
A. A = P/t. B. A = P.t . C. A = t/P. D. A = 1/P.t.
(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)
Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. vỏ. | B. các cực giữ dây dẫn điện. |
C. các cực giữ dây chảy. | D. dây chảy. |
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C