Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A. q = 4 cos 5 . 10 6 t - π / 2 μ C
B. q = 4 sin 5 . 10 6 t n C
C. q = 4 sin 5 . 10 6 t - π / 2 μ C
D. q = 4 cos 5 . 10 6 t + π / 2 n C
Đáp án B.
Điện tích q chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π 2
Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6( mH ), điện dung của tụ điện là C = 25(pF) . Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?
A. q = 4 cos 5 . 10 6 t - π 2 μ C
B. q = 4 sin 5 . 10 6 t n C
C. q = 4 sin 5 . 10 6 t - π 2 μ C
D. q = 4 cos 5 . 10 6 t + π 2 n C
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I 0 . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. 2 I 0 L C 0,5
B. I 0 L C 0,5
C. 2 I 0 L C
D. I 0 L C
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I 0 . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. 2 I 0 L C 0,5
B. I 0 L C 0,5
C. 2 I 0 L C
D. I 0 L C
Trong một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I 0 . Trong khoảng thời gian từ cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không đến lúc đạt giá trị cực đại, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là
A. 2 I 0 L C 0,5
B. I 0 L C 0,5
C. 2 I 0 L C
D. I 0 L C
Chọn đáp án B
Q T 4 = ∫ 0 T 4 I 0 sin ω t . d t = − I 0 ω cos ω t π 2 ω 0 = I 0 ω = L C . I 0
Một mạch dao động LC có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4 . 10 - 4 H. Lúc t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. q = 2 cos 10 7 t ( nC )
B. q = 2 . 10 - 9 cos 2 . 10 7 t ( C )
C. q = 2 cos 10 7 t - π 2 ( nC )
D. q = 2 . 10 - 9 cos 10 7 t + π 2 ( C )
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 2 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 2 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A
Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L=2mH và tụ điện có điện dung C=2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A . Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 2 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 2 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A
Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 3 2 A . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 6 cos 5 . 10 5 t - 2 π 3 A
B. i = 6 cos 5 . 10 5 t - π 3 A
C. i = 6 cos 5 . 10 5 t + π 3 A
D. i = 6 2 cos 5 . 10 5 t + 2 π 3 A