Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao
A. A→D→C→B
B. D → A → C → B
C. D→B→C→A
D. A→C → B → D
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao
A. A→D→C→B
B. D → A → C → B
C. D→B→C→A
D. A→C → B → D.
Đáp án C
Mật độ bằng số lượng cá thể/diện tích
Trình tự các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp tới cao là D→B→C→A
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Diện tích môi trường sống (ha) |
A |
700 |
50 |
B |
640 |
35 |
C |
578 |
67 |
D |
370 |
72 |
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp đến cao là
A. B ® A ® C ® D
B. B ® A ® D ® C
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp đến cao là
A. B ® A ® C ® D
B. B ® A ® D ® C
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Diện tích môi trường sống (ha) |
A |
350 |
120 |
B |
420 |
312 |
C |
289 |
205 |
D |
185 |
180 |
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là:
A. A → CBD
B. C → A → B → D
C. D → B → C → A
D. D → C → B → A
Đáp án C.
- Mật độ = số lượng cá thể/ diện tích môi trường.
- Tính mật độ của mỗi quần thể
Quần thể |
Số lượng cá thể |
Diện tích môi trường sống (ha) |
Mật độ |
A |
350 |
120 |
2,9 |
B |
420 |
312 |
1,35 |
C |
289 |
205 |
1,4 |
D |
185 |
180 |
1,0 |
Như vậy, mật độ tăng dần là:
D(1,0) → B(1,35) → C(1,4) → A(2,9).
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố ( ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ ( cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
Chọn C
Kích thước các quần thể:
A = 25x10 = 250
B = 240x15 = 360
C = 193x20 = 3860
D = 195x25 = 4875
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. à đúng
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C à sai
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. à sai
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D à sai
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là I, II, III, IV với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau: Quần thể nào có mật độ cao nhất?
Quần thể | I | II | III | IV |
Số lượng cá thể | 700 | 640 | 578 | 370 |
Diện tích môi trường | 50 | 35 | 67 | 72 |
A. II B. I C. III D. IV
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thề B lớn hơn kích thước quần thể C.
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Kích thước = mật độ x diện tích |
250 |
3600 |
3860 |
4875 |
(1) Đúng.
(2) Sai. Vì kích thước QT C lớn hơn B.
(3) Sai. Vì kích thước ban đầu của B và D khác nhau.
(4) Sai. Vì thứ tự đúng là ABCD
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
A. B ® A ® C ® D
B. B ® C ® A ® D
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A.
Đáp án C.
Mật độ cá thể của quần thể là số lượng sinh vật của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Số lượng sinh vật được tính bằng đơn vị cá thể (con, cây) hay khối lượng sinh vật (sinh khối).
Mật độ cá thể được tính = số lượng cá thể của quần thể/ diện tích môi trường sống. Mât độ có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
Mật độ quần thể là đặc tính cơ bản quan trọng của mỗi quần thể nó biểu thị khoảng cách không gian giữa các cá thể. Nó có thể biến động do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (nhân tố sinh thái) chủ yếu là vị trí của nó trong chuỗi dinh dưỡng.
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
A. B ® A ® C ® D
B. B ® C ® A ® D
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A.
Đáp án C.
- Mật độ cá thể của quần thể là số lượng sinh vật của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Số lượng sinh vật được tính bằng đơn vị cá thể (con, cây) hay khối lượng sinh vật (sinh khối).
- Mật độ cá thể được tính = số lượng cá thể của quần thể/ diện tích môi trường sống. Mât độ có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
Mật độ quần thể là đặc tính cơ bản quan trọng của mỗi quần thể nó biểu thị khoảng cách không gian giữa các cá thể. Nó có thể biến động do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (nhân tố sinh thái) chủ yếu là vị trí của nó trong chuỗi dinh dưỡng.