Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She demanded that she _____________ allowed to meet her son in prison
A. was
B. were
C. be
D. would be
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mrs. Finkelstein demanded that the heater ________immediately. Her apartment was freezing
A. be repaired
B. repaired
C. should be repair
D. would be repaired
Đáp án là A.
Cấu trúc: S1+ demand that + S2 + Vo/ should Vo
Câu này dịch như sau: Cô Finkerstein yêu cầu máy sưởi của cô ấy cần được sửa ngay lập tức. Căn hộ của cô ấy đang rất lạnh
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The personnel officer promised him that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
A. The personnel officer gave her promising that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
B. The personnel officer gave a preference to her that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
C. The personnel officer promised that she wouldn’t have told anyone that he had been in the prison.
D. The personnel officer gave him her word that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
Câu đề bài: Nhân viên nhân sự đã hứa với anh ấy rằng cô ấy sẽ không nói với bất kì ai rằng anh ấy đã từng vào tù.
Đáp án D: Nhân viên nhân sự hứa nghiêm túc với anh ta rằng cô ấy sẽ không nói với bất kì ai rằng anh ta đã từng vào tù.
Give someone one’s word: hứa nghiêm túc với ai đó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Her job was so _________ that she decided to quit it.
A. interesting
B. satisfactory
C. stressful
D. wonderful
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first in her family .................. a college education.
A. get
B. getting
C. gotten
D. to get
Đáp án D
Giải thích: sau số thứ tự the first/ second/ third.../ only/ last + to
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đỗ vào trường cao đẳng sư phạm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was with a _____________ heart that she said goodbye to all her classmates.
A. solemn
B. heavy
C. dismal
D. grim
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first in her family to enjoy the privilege of a university _________.
A. schedule
B. education
C. science
D. technology
Đáp án B.
A. Schedule (n): lịch trình. B. Education (n): sự giáo dục.
C. Science (n): khoa học. D. Technology (n): công nghệ.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Last Sunday was _________ that we took a drive in the country
A. so beautiful day
B. such a beautiful day
C. so a beautiful day
D. such beautiful day
Đáp án D
- Cấu trúc: such + a/ an + adj + N + that + a clause/ so + adj + a/ an + N + that + a clause (quá ... đến nỗi mà...)
A, D sai vì thiếu mạo từ “a”
C sai trật tự, phải là “so beautiful a day” mới đúng
Đáp án D (Chủ nhật tuần trước là một ngày đẹp trời nên chúng ta lái xe về miền quê.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The woman ___________ when the police told her that her son had died
A. got over
B. fell apart
C. looked up
D. broke down
Đáp án D
get over = overcome: vượt qua
fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động
look up: tra cứu thông tin
break down: suy sụp/ đau buồn
Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
She finished her driving lesson. Her father allowed her to use his car.
A. Having finished her driving lesson, her father allowed her to use his car.
B. Having finished her driving lesson, she was allowed to use her father's car
C. To be allowed to use her father's car, she tried to finish her driving lesson
D. Being allowed to use her father's car, she tried to finish her driving lesson
Đáp án B.
Câu gốc: Cô ấy hoàn thành khóa học lái xe. Bố cô cho phép cô sử dụng xe của ông ấy.
Ý B diễn đạt đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu gốc. Dùng cách rút gọn mệnh đề trạng ngữ.
Tạm dịch: Hoàn thành xong khóa học lái xe, cô ấy được phép sử dụng xe của bố.