Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 3:18

Đáp án A

Giải thích: criticize: chỉ trích

A. khen ngợi

B. đổ lỗi

C. buộc tội

D. bình luận

Dịch nghĩa: Các bác sĩ chỉ trích chính phủ vì đã không viện trợ đủ dịch vụ y tế

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2018 lúc 2:44

Đáp án A

Giải thích: (to) criticize: chỉ trích >< (to) praise: ca ngợi
Các đáp án còn lại:
B. (to) blame: đổ lỗi
C. (to) accuse: buộc tội
D. (to) comment: bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã chỉ trích chính phủ vì đã không đầu tư đầy đủ cho dịch vụ y tế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2017 lúc 16:39

Đáp án B

Advocating (n) tán thành, ủng hộ

A. denying : phủ nhận

B. impugning : công kích, bác bỏ

C. supporting : ủng hộ, hỗ trợ

D. advising : khuyên bảo

Đáp án B có ý nghĩa trái ngược với : “advocating” 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 12:49

Đáp án B

Advocating: ủng hộ                                     Supporting: ủng hộ

Impugning: công kích/ phản đối                  Advising: khuyên bảo Denying: từ chối

Câu này dịch như sau: Ủng hộ mạnh mẽ những sản phẩm tốt cho sức khỏe, cô ấy không ăn miếng sô-cô-la nào.

=>Advocating >< Impugning 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 3:59

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2018 lúc 3:22

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 17:05

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

adverse (a): không thuận, có hại

favorable (a): thuận lợi, có lợi                      bad (a): xấu, tồi tệ

comfortable (a): thoải mái                                     severe (a): khắc nghiệt, dữ dội

=> adverse >< favorable

Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 17:24

Đáp án A

Adverse (adj): bất lợi,có hại >< A. favorable (adj): thuận lợi, có ích.

Các đáp án còn lại:

B. bad (adj): xấu.

C. comfortable (adj: thoải mái.

D. severe (adj): gay go, khốc liệt, khắt khe.

Dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn

Bình luận (0)