Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2019 lúc 4:07

Đáp án: A Say= nói rằng, admit= thừa nhận, express= biểu lộ, propose= đề nghị. Dịch: hôm nay, báo chí nói rằng chúng ta sẽ có 1 cuộc bầu cử năm nay.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2018 lúc 8:57

Chọn B

Nên phân biệt với “priceless”: vô giá, rất giá trị

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 3:06

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 17:17

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: have something ... + to V: có cái gì để làm

Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì đó quan trọng để nói, bạn nên nói to hơn là nói thầm với nhau.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 4:59

Chọn đáp án B

Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi

Eg: It seems that you are right, aren’t you ?

Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.

Ex: We have done all the tests, haven’t we?

Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2018 lúc 5:08

Đáp án C

At one’s fingertips: sẵn có, dễ tiếp cận nhất là nói về thông tin

Dịch: Khi bạn sử dụng Internet, bạn sẽ có rất nhiều thông tin có sẵn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 8:07

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2018 lúc 6:46

Chọn B.

Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.

Bình luận (0)