Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you believe in that old ________ about not walking under a ledder?
A. curse
B. misfortune
C. uncertainty
D. superstition
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t believe my eyes. She .................. in that pink kimono.
A. looked so perfectly
B. looked so beautiful
C. was looking beautifully
D. look such nice
Chọn B Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.
To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);
To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.
look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I do not believe that this preposterous scheme is _______of our seirous consideration.
A. worthy
B. worth
C. worthwhile
D. worthless
Đáp án A.
A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hợp lý
B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị
C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công
D. worthless (adj): vô giá trị
Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngẩn này không đáng để bạn xem xét nghiêm túc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
Some researches believe that the________family is rapidly becoming common in recent years
A. basic
B. closed
C. immediate
D. nuclear
Đáp án D
Cụm từ “nuclear family”: gia đình là hạt nhân (Gia đình hiểu theo nghĩa thuần tuý là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân)
basic (adj): cơ bản
closed (adj): gần gũi
immediate (adj): ngay lập tức
Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng “gia đình hạt nhân rất phổ biến ngày nay”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I _______ to have to inform you that your ticket is not valid
A. regret
B. sorry
C. apologize
D. resent
Đáp án là A
Regret to Vo: hối tiếc về việc sắp làm
Regret + Ving: hối tiếc về việc đã làm
Be sorry for Ving: xin lỗi về việc đã làm
Appologized ( to sb ) for Ving: xin lỗi về việc đã làm
Resent + Ving: phẫn nộ/ tức giận
Câu này dịch như sau: Tôi rất tiếc để báo với bạn rằng vé của bạn không có giá trị./ hết hạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
You should not send money to us by post under any circumstances.
A. Under any circumstances should you not send money to us by post.
B. Under any circumstances should not you send money to us by post.
C. Under no circumstances should you not send money to us by post.
D. Under no circumstances should you send money to us by post.
Chọn D.
Đáp án D.
Câu gốc: Bạn không nên gửi tiền cho chúng tôi bằng đường bưu điện trong bất kỳ trường hợp nào.
= D. Trong mọi trường hợp bạn không nên gửi tiền cho chúng tôi bằng đường bưu điện.
Các lựa chọn khác:
A và B. sai ở đảo ngữ
C. Sai ở not. Đã có under no circumstances thì không cần not ở sau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Have you read that book that just came out about UFOs?” - “________”
A. Sure, of course.
B. Oh, I guess I did.
C. Yeah, what a waste of time!
D. I haven’t either.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Have you read that book that just came out about UFOs?” - “Bạn đã đọc cuốn sách vừa xuất bản về UFO chưa ? "
Đáp án là C. Yeah, what a waste of time! - Vâng, Thật sự lãng phí thời gian!
Các đáp án không hợp ngữ cảnh:
A. Chắc chắn, dĩ nhiên rồi.
B. Ồ. Tôi đoán tôi đã.
D. Tôi cũng chưa.