Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother advised me ________ an apple every day to stay healthy
A. eat
B. ate
C. to eat
D. eating
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother advised me _____ an apple every day to stay healthy.
A. eat
B. ate
C. eating
D. to eat
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise SB to do ST
Tạm dịch: Mẹ của tôi khuyên tôi ăn một quả táo mỗi ngày để có sức khoẻ tốt
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They advised me _____ visiting the troubled south of the country.
A. about
B. Away
C. against
D. along
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “advise sb against doing sth” = “advise sb not to do sth”: khuyên ai không làm gì Tạm dịch: Họ khuyên tôi không nên đến thăm miền nam gặp khó khăn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My lawyer advised me ___________________ anything further about the accident
A. not saying
B. telling
C. not to say
D. not tell
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ________for an electrician when her fan was out of order.
A. send
B. write
C. rent
D. turn
Đáp án là A.
Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]
Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother told me to ______ for an electrician when her fan was out of order.
A. turn
B. rent
C. send
D. write
Đáp án C
Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My parents________tommorrow to stay with me for a few days
A. came
B. have come
C. come
D. are coming
Đáp án D
- Ở đây ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động chắc chắn xảy ra ở tương lai
- Thì hiện tại tiếp diễn: is/am/are + V-ing
ð Đáp án D (Ngày mai bố mẹ tôi sẽ đến ở với tôi vài ngày )
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
My mother always tells me _______ .
A. not to leaves your shoes on the carpet
B. don’t leave my shoes on the carpet
C. not leave my shoes on the carpet
D. not to leave my shoes on the carpet
Chọn đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm