Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you remember ______ to help us when we were in difficulty?
A. to offer
B. once offering
C. you offer
D. being offered
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Henry was really a silly boy when we were at high school. I still remember very________stupid questions.
A. him asking
B. him to ask
C. asking him
D. his being asked
Đáp án là A. remember + someone + V-ing: nhớ ai đó đã làm gì ...
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ______ by the supervisors?
A. to recognize
B. to be recognized
C. recognizing
D. being recognized
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: avoid + V-ing: tránh làm gì
Câu mang nghĩa bị động => đáp án D đúng
Dịch: Đó là một ký ức khó chịu. Bạn có nhớ cả hai chúng tôi đã phải đeo kính râm để tránh bị người giám sát nhận ra không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We _______ in silence when he suddenly ________ me to help him.
A. walked - was asking
B. were walking - asked
C. were walking - was asking
D. walked - asked
Kiến thức: Thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + was/ were V-ing when S + Ved/ V2
Tạm dịch: Chúng tôi đang đi trong im lặng khi anh ấy đột nhiên nhờ tôi giúp đỡ.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We were made_________hard when we were at school.
A. to study
B. study
C. studying
D. studied
A Kiến thức: Phrase
Giải thích: Ta có cấu trúc “to be made to do sth”: bị buộc phải làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã buộc phải học tập chăm chỉ khi chúng tôi ở trường.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to take ________ your shoes when you go into the temple
A. up
B. in
C. with
D. off
Đáp án D
- Take up: bắt đầu (một sở thích)
E.g: I want to take up cycling.
- Take in: tiếp thu, hiểu
E.g: It was an interesting lecture but there was Just too much to take in.
- Take off: cởi, tháo (quần áo, mũ,...), cất cánh (máy bay)
E.g: He took off his shoes,
Đáp án D (Nhớ cởi giày ra khi bạn bước vào đền thờ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Make sure you __________ us a visit when you are in town again.
A. give
B. do
C. pay
D. have
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pay + O + a visit = visit + O: đi thăm ai đó
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đến thăm chúng tôi khi bạn lại đến thị trấn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He’ll be very upset if you his offer 'of help.
A. turn away
B.turn into
C.turn off
D.turn down
Đáp án đúng là D. turn down: bác bỏ, gạt bỏ ( lời đề nghị .. …)
Nghĩa các cụm động từ còn lại: turn away: đuổi, sa thải ( người làm ); turn into: trở thành, đổi thành; tum off: tắt ( thiết bị điện )