Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother has no ________ in football
A. interestingly
B. interested
C. interest
D. interesting
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother has no _____ in football.
A. interesting
B. interestingly
C. interested
D. interest
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: have no interest in something: không quan tâm, thích thú việc gì
Tạm dịch: anh trai tôi không quan tâm đến bóng đá
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother asked me _____ of the football match.'
A. what do you think
B. what I think
C. what did I think
D. what I thought
Đáp án D
Câu trực tiếp ở thì HTĐ:
- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ
- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been very interested in doing research on _________ since he was at high school.
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
Chọn A
A. biology (n): sinh học
B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học
C. biologist (n): nhà sinh học
D. biologically (adv): một cách sinh học
Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Football is thought ___________ in the world
A. to have played the most popular sport
B. to be the most popular sport
C. to play the most popular sport
D. to have been the most po pular sport
B
Hiện tại bóng đá vẫn là môn thể thao phổ biến nên 2 mệnh đề dùng hiện đơn => sau cấu trúc bị động là “ to Vo”
ð Đáp án: B
Tạm dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Football is thought ________ in the world
A. to have played the most popular sport
B. to be the most popular sport
C. to play the most popular sport
D. to have been the most popular sport
Đáp án B
Cấu trúc: Sl + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V ... (chủ động)
=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)
Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)
E.g: They think that he died many years ago. => He is thought to have died many years ago. Do đó: They think that football is the most popular sport in the world, (dùng thì hiện tại đơn vì sự việc vẫn ở hiện tại)
=> Football is thought to be the most popular sport in the world, (bị động)
Đáp án B (Người ta nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has always looked _______ his elder brother.
A. up to
B. back on
C. into
D. up and down
Đáp án là A.
To look up to sb: ngưỡng mộ ai
Look back on: coi thường; look into: nhìn vào; look up and down: nhìn lên nhìn xuống
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’s more interested in job _______ than in making a lot of money.
A. pleasure
B. contentment
C. satisfaction
D. enjoyment
Đáp án C
Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền