Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We expected him at eight but he finally ________ at midnight
A. came off
B. turned out
C. came to
D. turned up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We expected him at eight but he finally _____ at midnight.
A. turned out
B. came to
C. came off
D. turned up
Đáp án D
Giải thích: Turn up: xuất hiện
Turn out: trở nên
Come to: đến đâu
Come off: rời ra
Tạm dịch: Chúng tôi trông đợi anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện lúc nửa đêm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We expected him at eight, but he finally _______at midnight.
A. turned up
B. came off
C. came to
D. turned in
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
turned up (v): xuất hiện came off (v): rời ra
came to (v): đến đâu turned in (v): thu lại
Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We expected her at nine but she finally______at midnight.
A. turned up
B. came off
C. came to
Đáp án : A
chọn theo nghĩa: Chúng tôi mong cô ấy đến lúc 9h, nhưng cuối cùng cô ấy xuất hiện lúc nửa đêm.
Turn up: xuất hiện, come off : rời ra, come to: được hưởng,…, turn out: hóa raD. turned out
Đáp án : A
chọn theo nghĩa: Chúng tôi mong cô ấy đến lúc 9h, nhưng cuối cùng cô ấy xuất hiện lúc nửa đêm.
Turn up: xuất hiện, come off : rời ra, come to: được hưởng,…, turn out: hóa ra
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Our flight was delayed, but the plane finally _______shortly after midnight
A. took on
B. put off
C. took up
D. took off
Đáp án D
- Take on: đảm nhận, gánh vác
- Put off: trì hoãn
- Take up: bắt đầu làm gì đó (sở thích/ công việc)
- Take off: cất cánh (máy bay)
ð Đáp án D (Chuyến bay của chúng tôi đã bị trì hoãn, nhưng cuối cùng máy bay đã cất cánh ngay sau nửa đêm.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him …… to out point view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
At first he didn’t agree, but in the end we managed to bring him _____ to our point of view.
A. up
B. over
C. round
D. back
Đáp án C
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ he arrived at the bus stop when the bus came
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Đáp án A
Cấu trúc:
Hardly + had + S + PP (V3/ed) + WHEN + S + V- past (V2/ed) ~ No sooner + had + S + PP
(V3/ed) + THAN + S + V- past (V2/ed): ngay khi/ vừa mới...thì...
- No longer + Đảo ngữ: không còn
E.g: No longer does he live here.
- Not until + mệnh đề/ N, mệnh đề đảo ngữ
E.g: Not until she arrived there did she realize that she had lost her bag.
=> Đáp án A (Anh ta vừa mới đến điểm dừng xe buýt thì xe buýt đến.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ he arrived at the bus stop when the bus came.
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He expected ______ for an Oscar, but he wasn’t.
A. nominating
B. to nominate
C. to be nominated
D. being nominated
Chọn C
Kiến thức: cấu trúc đi với “expect”
Giải thích:
expect to V: kì vọng làm gì
expect to be P2: kì vọng được làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã kì vọng được đề cử cho một giải thưởng Oscar, nhưng anh ấy đã không được.
Đáp án: C