Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là:
A. 0,04
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07
Đáp án B
- Khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dd Ba(AlO2)2 thì thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
- Quá trình (1), (2) xảy ra đồng thời cho đến khi lượng kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại, sau đó xảy ra quá trình 3 là quá trình hòa tan đến hết kết tủa Al(OH)3.
- Đặt n B a ( A l O 2 ) 2 = n B a S O 4 = a n A l ( O H ) 3 = b (tại 420ml dd H2SO4 0,1M)
→ Dung dịch sau phản ứng:
→ B T N T ( A l ) n A l 3 + = n A l O 2 - - n A l ( O H ) 3 = 2 a - b → B T m o l S O 4 2 - n S O 4 2 - / d d s a u = n H 2 S O 4 - n B a S O 4 = 0 , 042 - a
- Ta có:
Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
A. 13,21.
B. 12,43.
C. 11,65.
D. 13,98.
Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,2M vào dung dịch chứa Ba(AlO2) 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
A. 13,21
B. 12,43
C. 11,65
D. 13,98
Chọn đáp án A
Các giai đoạn của phản ứng:
Đặt n B a ( A l O 2 ) 2 = x → n B a ( O H ) 2 = 2 x
Xét thời điểm ứng với V = 450, ta có: n H 2 S O 4 = 0 , 45 . 0 , 2 = 0 , 09
Xét thời điểm ứng với V = 250, ta có:
n H 2 S O 4 = 0 , 25 . 0 , 2 = 0 , 05
n B a ( A l O 2 ) 2 = 0 , 06 - 0 , 05 = 0 , 01 → a = 233 . 0 , 05 + 78 . 0 , 01 = 13 , 21 g a m
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(AlO2)2 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa (gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 theo đồ thị sau:
Giá trị của (a+98b) là?
A. 24,97
B. 32,40
C. 28,16
D. 22,42
Định hướng tư duy
Dung dịch ban đầu chứa
Tại vịtrí 15,54 → B a S O 4 : 3 x A l ( O H ) 3 : y → S O 4 2 - : 0 , 09 - 3 x A l 3 + : 2 x - y → 233 . 3 x + 78 y = 15 , 54 0 , 18 - 6 x = 6 x - 3 y → x = 0 , 02 y = 0 , 02
Tại vị trí b → B a 2 + : 0 , 06 A l 3 + : 0 , 04 → S O 4 2 - : 0 , 12 → b = 0 , 12
Tại vị trí a: n H S O = 0 , 05 → B a S O 4 : 0 , 05 A l ( O H ) 3 : 0 , 02 → a = 13 , 21 → a + 98 b = 24 , 97
Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch loãng gồm H2SO4 và a mol HCl được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y gồm KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào sơ thể tích dung dịch Y (V lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,20
C. 0,10
D. 0,15
Đáp án D
Thế (2) và (3) vào (1)
được a = 0,15 mol
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,14
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,20
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,14
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,20
Đáp án D
A l ( O H ) 3 : y B a S O 4 : 0 , 6 x → 78 y + 233 . 0 , 6 x = 29 , 52 n A l ( O H ) 3 = 4 n A l 3 + - n O H - → x = 0 , 2 ⇔ y = 4 . 0 , 4 x - 0 , 3
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4, y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,12.
B. 0,2 và 0,1.
C. 0,1 và 0,24.
D. 0,2 và 0,18.