Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He came ______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview
A. in for
B. over
C. out of
D. off
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He came ______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview
A. out of
B. in for
C. off
D. over
Đáp án : B
Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He came in for a lot of critism for the remarks he made in a television show
A. recieved
B. eliminated
C. lost
D. obtained
Tạm dịch: Anh ta đã hứng chịu rất nhiều chỉ trích cho những lời bình luận của anh ta trong một chương trình truyền hình.
come in for = receive (v): nhận, hứng chịu
Chọn A
Các phương án khác:
B. eliminated (v): xóa bỏ
C. lost (v): mất, thua
D. obtained (v): đạt được, có được điều gì (do nỗ lực mà có) (=get)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government came in for a lot of criticism after the revelations.
A. gave
B. was subject to
C. did not like
D. listen to
Đáp án B.
Tạm dịch: Chính phủ ___________ nhiều chỉ trích sau nhiều điều bị bại lộ.
Phân tích đáp án:
A. give (v): đưa ra, cho.
B. be subject to (adj): bị tác động, ảnh hưởng bởi cái gì (tiêu cực).
C. did not like: không thích.
D. listen to (v): nghe.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống là B.
- came in for criticism (v): hứng chịu chỉ trích.
Ex: We came in for some sharp criticism over this decision.
Question 46: Đáp án C.
Câu đề dùng However để chỉ sự tương phản nên chọn C là phù hợp. Dùng cách nói nhượng bộ với liên từ Although để nối hai câu.
Các ý còn lại truyền đạt sai nghĩa câu gốc.
A. Mike chọn làm việc cho các chương trình tình nguyện ở Châu Phi bởi vì anh đã tốt nghiệp trường ĐH Melbourne với tấm bằng giỏi.
B. Nếu Mike đã tốt nghiệp trường ĐH Melbourne với tẩm bằng giỏi, anh sẽ làm việc cho các chương trình tình nguyện ở Châu Phi.
D. Việc Mike đã tốt nghiệp trường ĐHMelbourne với tấm bằng giỏi đã giúp anh rất nhiều với công việc tình nguyện ở Châu Phi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The government came in for a lot of criticism after the revelations.
A. gave
B. was subject to
C. did not like
D. listen to
Đáp án B.
Tạm dịch: Chính phủ ________ nhiều chỉ trích sau nhiều điều bị bại lộ.
Phân tích đáp án:
A. give (v): đưa ra, cho
B. be subject to (adj): bị tác động, ảnh hưởng bởi cái gì (tiêu cực)
C. did not like: không thích
D. listen to (v): nghe
Ta thấy đáp án phù hợp nhất để điền vào chỗ trống là B.
- came in for criticism (v): hứng chịu chỉ trích.
Ex: We came in for some sharp criticism over this decision.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In making remarks, he ____________to understatement.
A. declined
B. intended
C. aligned
D. inclined
Chọn D.
Đáp án D.
Xét 4 đáp án ta thấy:
A. declined sth: từ chối
B. intended to do sth: dự định
C. aligned: căn chỉnh
D. inclined to/toward sth: có khuynh hướng
Vậy đáp án đúng là D.
Dịch: Khi đưa ra lời nhận xét, anh ấy có khuyên hướng nói giảm đi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The government has_______a lot of criticism over the decision.
A. come across
B. come up against
C. come in for
D. come up with
Chọn C
C cấu trúc “come in for st”: là mục tiêu của việc gì, nhận lĩnh cái gì, lôi cuốn cái gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn’t want to risk ______ late for the interview
A. arrive
B. arriving
C. to arrive
D. having arrived
Đáp án B
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều
Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Because Mark needed to pass the exam, he made studying a priority________watching his favorite television show
A. with
B. over
C. about
D. above
Đáp án là B.
Cụm từ: make sth a priority over sth [ ưu tiên làm cái gì hơn là cái gì ]
Câu này dịch như sau: Bởi vì Mark cần thi đỗ kỳ thi, anh ấy ưu tiên cho việc học hơn là xem chương trình tivi yêu thích.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
No one saw Jim came in. He came in without _____________.
A. anybody saw him
B. anybody sees him
C. being seen
D. been seen
Đáp án C
Giới từ without + Ving
Câu mang nghĩa bị động => without + being + Ved
Câu này dịch như sau: Không ai nhìn thấy Jim vào trong. Anh ấy vào mà không bị phát hiện/ nhìn thấy