Ai học đến hóa học 8 bài OXIT rồi cho mik hỏi làm cách nào để biến đổi dc thành AXIT tương ứng và có BAZO tương túng vậy
VD SO2 có axit tương ứng H2SO3
K2O có bazo tương ứng KOH
trả lời gimf nha mik tick cho
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Cho các oxit có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; SO3 ; Al2O3 ; Na2O ; CO2 ; CuO ; SO2 ; FeO; K2O; P2O5; N2O3 a.Phân loại các oxit trên b.Viết các công thức axit, bazo tương ứng với các oxit trên.
Oxit | Phân loại | Axit | Bazơ |
Fe2O3 | oxit bazơ | Fe(OH)3 | |
SO3 | oxit axit | H2SO4 | |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Al(OH)3 | |
Na2O | oxit bazơ | NaOH | |
CO2 | oxit axit | H2CO3 | |
CuO | oxit bazơ | Cu(OH)2 | |
SO2 | oxit axit | H2SO3 | |
FeO | oxit bazơ | Fe(OH)2 | |
K2O | oxit bazơ | KOH | |
P2O5 | oxit axit | H3PO4 | |
N2O3 | oxit axit | HNO2 |
viết CTHH Axit hoặc Bazo tương ứng của các oxit sau : FE2O3 , SO2 , P2O5 , K2O , CaO , SiO2 , Mn2O7 , N2O5
Fe2O3: Fe(OH)3
SO2: H2SO3
P2O5: H3PO4
K2O: KOH
CaO: Ca(OH)2
SiO2: H2SiO3
M2O7: HMnO4
N2O5: HNO3
- Fe2O3: Fe(OH)3
- SO2: H2SO3
- P2O5: H3PO4
- K2O: KOH
- CaO: Ca(OH)2
- SiO2: H2SiO3
- M2O7: HMnO4
- N2O5: HNO3
a) viết bazo tương ứng của K2O,Al2O3,CuO,ZnO
b) viết oxit tương ứng của H2CO3,H3PO4,H2SO3,H2SO4,H2SiO3,HNO3
a)
CTHH bazo tương ứng lần lượt là : $KOH,Al(OH)_3,Cu(OH_2,Zn(OH)_2$
b)
CTHH oxit tương ứng lần lượt là :
$CO_2,P_2O_5,SO_2,SO_3,SiO_2,N_2O_5$
a.
K2O → KOH
Al2O3 → Al(OH)3
CuO → Cu(OH)2
ZnO → Zn(OH)2
b.
H2CO3 → CO2
H3PO4 → P2O5
H2SO4 → SO3
H2SO3 → SO2
H2SiO3 → SiO2
HNO3 → N2O5
cho các oxit sau,oxit nào là bazo,axit gọi tên
MgO2
Alo3
SO2
Ag2O
ZnO
H2O
P2O3
Na2O
viết các axit và bazo tương ứng với các oxit trên
- Oxit bazo và bazo tương ứng :
MgO : Magie oxit - $Mg(OH)_2$
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit - $Al(OH)_3$
$Ag_2O$ : Bạc oxit $AgOH$
$ZnO$ : Kẽm oxit $Zn(OH)_2$
$Na_2O$ : Natri oxit $NaOH$
- Oxit axit và axit tương ứng :
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit - $H_2SO_3$
$P_2O_3$ : điphotpho trioxit - $H_3PO_3$
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SiO3 ; HMnO4
2.1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit bazo tương ứng với những axit sau :
K2O ; HgO ;CuO;BaO; SnO
1. CTHH của oxit axit tương ứng :
\(H_2SiO_3:SiO_2\)
\(HMnO_4:Mn_2O_7\)
2. CTHH của oxit bazo :
\(K_2O:KOH\)
\(HgO:Hg\left(OH\right)_2\)
\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)
\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)
\(SnO:Sn\left(OH\right)_2\)
Bài 1: H2SiO3:SiO2 HMnO4:Mn2O7
Bài 2: K2O:KOH HgO:Hg(OH)2
CuO:Cu(OH)2 BaO:Ba(OH)2
SnO:Sn(OH)2
trong các oxit sau: co2,po,k2O,CO.Trong các oxit đó,oxit nào là oxit axit?-viết công thức axit tương ứng B,OXIT NÀO LÀ OXIT BAZO? viết công thức bazo tương ứng
oxit axit--->axit
CO2+H2O--->H2CO3
oxit bazo-->bazo
K2O+H2O-->2KOH
gọi tên và phân loại oxit và viết CTHH axit, bazo tương ứng với các oxit sau
CuO,SO2,P2O5,Al2O3,MgO,CO2
CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt
Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính
MgO: magie oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
cho các oxit có công thức sau: P2O5,Li2O,Mn2O7,PbO
a,phân loại,đọc tên,oxit nào tác dụng với nước
b,oxit nào có axit tương ứng,oxit nào có bazo tương ứng
Viết công thức axit,bazo tương ứng đó
c,hãy viết các phương trình hóa học chứng minh AL2O3 là oxit lưỡng tính