Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2017 lúc 4:17

Đáp án C.

A. Achievement (n): thành tựu.

B. Information (n): thông tin.

C. Course (n): khoá học.

D. Admission (n): nhập học.

Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2018 lúc 2:22

Đáp án D

Kiến thức về cụm động từ

A. look after: chăm sóc, trông nom

B. clean up: dọn sạch

C. make out: hiểu

D. participate in = take part in = join: tham gia vào

Tạm dịch: Một vài học sinh phổ thông thường tham gia vào giúp những trẻ em thiệt thòi hoặc là trẻ em khuyết tật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 16:17

Đáp án B

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Đại từ sở hữu “whose” + danh từ

Tạm dịch: Bất cứ ai mà thành tích học tập trên trung bình có thể nộp đơn xin học bổng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:29

Chọn C

A. Institutions (n): cơ sở.

B. Indications (n): sự chỉ định.

C. Positions (n): vị trí.

D. Locations (n): địa điểm.

Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 17:48

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí             B. position /pə’zɪən/ (n): vị trí công việc

C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí                       D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 16:17

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2017 lúc 17:02

Đáp án C

in one’s capable hands: trong quyền giải quyết 

Các đáp án lại còn lại:

A. on your guards: cẩn thận đề phòng

B. up to your eyes: rất bận

D. under the care of you: dưới sự quan tâm của ai

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi công tác trong 1 tuần, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ trong quyền giải quyết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2017 lúc 13:14

Đáp án B.