Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình u A = u B = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Chọn B
+ Điểm M thuộc đoạn AB có phương trình: u M = 2 a cos π d 2 - d 1 λ cos ω t - 7 π ( * )
M có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn:
⇒ d 2 - d 1 = ( 2 k + 1 ) λ
+ Mặc khác M ∈ AB => d 2 + d 1 = A B = 7 λ ( 1 )
và (2) ⇒ d 2 = k λ + 4 λ < 7 λ ⇒ -4<k<3
+ Vậy: k = -3;-2;-1;0;1;2 => có 6 giá trị k
Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình uA = uB = cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 14
Đáp án B
Điểm M thuộc đoạn AB có phương trình:
(*)
M có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn:
Mặc khác (1)
và (2) với
→
Vậy: Có 6 giá trị của k
Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7 λ ( λ là bước sóng) dao động với phương trình u A = u B = cosωt . Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình u = a cos ω t trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng λ = 3 c m . Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là:
A. 12cm
B. 10cm
C.13,5cm
D. 15cm
Đáp án A
Biểu thức sóng tại A, B:
u
=
a
cos
ω
t
. Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB:
A
M
=
B
M
=
d
c
m
≥
10
c
m
. Biểu thức sóng tại M là:
u
M
=
2
a
cos
ω
t
-
2
πd
λ
. Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi: nên
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình u A = u B = a cos ω t . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7λ. Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án C
Gọi M là điểm trên AB cách A và B lần lượt d1 và d2.
Ta có: d1 + d2 = AB = 7λ. Sóng tại M do từ A và B truyền đến có phương trình lần lượt là:
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình u A = u B = a cos w t . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7λ. Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16cm.
B. 6,63cm.
C. 12,49cm.
D. 10cm.
Đáp án C
Độ lệch pha của M so với hai nguồn
Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với k = 4 à d = 4λ = 16cm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm