Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Part-time jobs give us the freedom to ________ our own interest.
A. pursue
B. chase
C. seek
D. catch
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Part-time jobs give us the freedom to ________ our own interest.
A. pursue
B. chase
C. seek
D. catch
Đáp án A.
- To pursue one’s interest: theo đuổi đam mê, sở thích
Ex: He also take an art class in the evening as a way to pursue his interest besides his main job: Anh ấy cũng học một lớp nghệ thuật vào buổi tối như là một cách để theo đuổi đam mê ngoài công việc của anh.
- part-time job (n): công việc làm thêm, không phải là việc toàn thời gian (full-tiem job).
Ex: She wants to work part-time job after she’s had the baby: Cô ấy muốn đi làm thêm sau khi sinh con.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: Mr Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.
A. valuable
B. worthy
C. costly
D. beneficial
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. valuable (a): quý giá B. worthy (a): đáng
C. costly (a): đắt đỏ D. beneficial (a): có ích
Tạm dịch: Ông Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ________ for our own actions
A. responsibility
B. possibility
C. probability
D. ability
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ______ for our own actions
A. responsibility
B. ability
C. possibility
D. probability
Đáp án A
Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take _____________ for our own actions.
A. ability
B. responsibility
C. possibility
D. probability
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You've all ____ the point. The film itself is not racist – it simply tries to make us question our own often racist attitude.
A. mistaken
B. misunderstood
C. missed
D. lost
Kiến thức: Sự kết hợp từ “collocations”
Giải thích: Cụm từ “miss the point” = don‟t understand
Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng tộc – nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không.
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I strongly object the idea of students in the final year working part-time jobs
A. object the idea
B. in the final year
C. working
D. jobs
Đáp án A
object to sth / doing sth: phản đối việc gì / làm gì
Dịch: Tôi kịch liệt phản đối ý kiến rằng sinh viên năm cuối làm thêm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr.Brown has kindly agreed to spare us some of his _____ time to answer our questions.
A. valuable
B. worthy
C. costly
D. beneficial
A
A. Valuable: có giá trị
B. Worthy: đáng giá
C. Costly: đắt
D. Beneficial: có ích , có lợi
ð Đáp án A ( vì cách kết hợp từ: valuable time- thời gian quý báu)
Tạm dịch: Ông Brown đã đồng ý dành cho chúng tôi một số thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi của chúng tôi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
It was found that he lacked the ____ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
Đáp án C
A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.
B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.
C. commitment (n): sự cam kết
D. persuasion (n): sự thuyết phục.
Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.