Đốt cháy a gam C2H5OH thì thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác H2SO4 đặc (H = 100%). Khối lượng este thu được là
A. 4,4 gam.
B. 8,8 gam.
C. 10,6 gam.
D. 12,2 gam.
Đốt cháy a gam C2H5OH thì thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác H2SO4 đặc (H = 100%). Khối lượng este thu được là
A. 4,4 gam
B. 8,8 gam
C. 10,6 gam
D. 12,2 gam
Chọn đáp án B
n C 2 H 5 O H = 0 , 1 m o l ; n C H 3 C O O H = 0 , 1 m o l
C H 3 C O O H + C 2 H 5 O H → C H 3 C O O C 2 H 5 + H 2 O
n C H 3 C O O C 2 H 5 = 0 , 1 × 88 = 8 , 8 g a m
Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc và đun nóng ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thì thu được số gam ete là:
A. 8,8 gam.
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam.
D. 13,2 gam.
Đáp án A
Hướng dẫn
meste = 0,1.88 = 8,8 (gam)
Đốt cháy hoàn toàn a gam C 2 H 5 O H thu được 0,2 mol C O 2 . Đốt cháy hoàn toàn b gam C H 3 C O O H thu được 0,2 mol C O 2 . Cho a gam C 2 H 5 O H tác dụng với b gam C H 3 C O O H có xúc tác là H 2 S O 4 đặc và đun nóng ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thì thu được số gam ete là
A. 8,8 gam
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam
D. 13,2 gam
Đốt a gam C 2 H 5 O H thu được 0,1 mol C O 2 . Đốt b gam C H 3 C O O H thu được 0,1 mol C O 2 . Cho a gam C 2 H 5 O H tác dụng với b gam C H 3 C O O H (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu được c gam este. Tìm giá trị của c (cho H=1, C=12, O=16).
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 gam.
B. 28,6 gam.
C. 34,7 gam.
D. 40,4 gam.
Đáp án D
Khối lượng este thu được: m = 0,2.(29 + 44 + 14.4 + 44 + 29) = 40,4
=> Đáp án D
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 gam
B. 28,6 gam
C. 34,7 gam
D. 40,4 gam
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 g.
B. 28,6 g.
C. 34,7 g.
D. 40,4 g.
Đáp án D
Gọi công thức của axit là CnH2n+2-2aO2a
=> axit là C6H10O4
=>
Đáp án D
Đốt hoàn toàn m gam ancol etylic được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn p gam axit axetic được 0,2 mol CO2. Khi thực hiện phản ứng este hoá giữa m gam ancol etylic với p gam axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác, hiệu suất 80%) thu được bao nhiêu gam este?
A. 7,04.
B. 8,8.
C. 14,08.
D. 17,6.
Đáp án A
nC2H5OH = 0,1 mol; nCH3COOH = 0,1 mol.
CH3COOH + C2H5OH <=> CH3COOC2H5 + H2O
mCH3COOC2H5 = 0,1 × 88 × 80/100 = 7,04 gam → Đáp án A.
Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm: CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 5,52 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,92 gam CH3OH. Lấy lượng CxHyCOOH có trong 2,76 gam X cho tác dụng với hỗn hợp chứa 0,04 mol CH3OH vaf 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thu khối lượng este thu được là
A.0,88 gam
B. 0,944 gam
C. 1,62 gam
D. 8,6 gam
Đáp án B
Giải:
Đặt nCxHyCOOH = a, nCxHyCOOCH3 = b , nCH3OH= c nCO2=0,12 ; nH2O = 0,1
Bảo toàn O : 2a+2b+c = (2,76-0,12.12+0,1.2)/16=0,07
Tác dụng NaOH : a+b = 0,03 và b+c=0,03 (số mol CH3OH) => a=c=0,01 ; b=0,02
Ta có : 0,01+0,02 mol CxHyCOOH có khối lượng : 2,76-0,01.32-0,02.14=2,16g => 0,01 mol CxHyCOOH có khối lượng 0,72g
Số mol CH3OH và C2H5OH phản ứng lần lượt là 0,004 mol và 0,006 mol (x+y=0,01 và 3x=2y) Bảo toàn khối lượng : mCxHyCOOH + mancol = meste + mH2O
Khối lượng este thu được là : 0,72+0,004.32+0,006.46-0,01.18=0,944g