Cho phản ứng hạt nhân:
Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli
A. 5 , 2976 . 10 23 MeV .
B. 2 , 012 . 10 23 MeV .
C. 52 , 976 . 10 23 MeV .
D. 2 , 012 . 10 24 MeV .
Cho phản ứng hạt nhân sau: p + 3 7 L i → X + α + 17 , 3 M e V . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Hêli là
A. 13 , 02.10 23 M e V
B. 13 , 02.10 20 M e V
C. 13 , 02.10 19 M e V
D. 13 , 02.10 26 M e V
Tổng hợp hạt nhân H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân
H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X
Mồi phản ứng trên toả năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 2,6. 10 24 MeV. B. 2,4. 10 24 MeV.
C. 5,2. 10 24 MeV. D. 1.3. 10 24 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân sau: \(p+ _3^7Li \rightarrow X + \alpha + 17,3 MeV\). Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam hêli là
A.13,02.1026 MeV.
B.13,02.1023 MeV.
C.13,02.1020 MeV.
D.13,02.1019 MeV.
Số hạt nhân Heli trong 1 gam Heli là \(N =\frac{m}{A}N_A= \frac{1}{4}6,02.10^{23}= 1,505.10^{23}\)(hạt)
Phương trình phản ứng hạt nhân
\(_1^1p+ _3^7Li \rightarrow _2^4He + _2^4He+ 17,3 MeV\)
Dựa vào phương trình ta thấy để tạo ra 2 hạt nhân Heli thì tỏa ra 17,3 MeV.
Như vậy để tổng hợp 1 gam Heli (chứa 1,505.1023 hạt nhân) thì tỏa ra là
\(\frac{1,505.10^{23}}{2}.17,3 = 13,02.10^{23}MeV\)
Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 5,2. 10 24 MeV
B. 2,6. 10 24 MeV
C. 1,3. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV
Đáp án A
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli:
Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là 17 , 3 M e V . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0 , 5 mol heli theo phản ứng này bằng
A. 5 , 2 . 10 24 M e V
B. 2 , 6 . 10 24 M e V
C. 8 , 65 M e V
D. 1 , 3 . 10 24 M e V
Đáp án B
Theo phương trình cứ 1 phản ứng xảy ra thì tạo ra 2 hạt nhân H 2 4 e tỏa ra năng lượng 17 , 3 M e V
Vậy nếu tổng hợp được hạt nhân H 2 4 e thì năng lượng tỏa ra tương ứng là E.
Theo tỉ lệ ta tính được
STUDY TIP
Số phản ứng xảy ra liên quan đến số hạt nhân tham gia phản ứng
(2 hạt H 2 4 e )
Theo phương trình này thì một phản ứng cho 2 hạt nhân H 2 4 e
Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + Li 3 7 → 2 He 2 4 + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 5 , 2 . 10 24 Mev
B. 2 , 6 . 10 24 Mev
C. 1 , 3 . 10 24 Mev
D. 2 , 4 . 10 24 Mev
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli:
Đáp án A
Tổng hợp hạt nhân heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1 , 3 . 10 24 M e V
B. 5 , 2 . 10 24 M e V
C. 2 , 6 . 10 24 M e V
D. 2 , 4 . 10 24 M e V
Tổng hợp hạt nhân Heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3. 10 24 MeV
B. 5,2. 10 24 MeV
C. 2,6. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV
Tổng hợp hạt nhân Heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3. 10 24 MeV
B. 5,2. 10 24 MeV
C. 2,6. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV