Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được 4,4 gam kết tủa tribromanilin và dung dịch X. Để trung hòa X cần vừa đủ V mL dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của V là
A. 100
B. 40
C. 80
D. 20
Cho dung dịch anilin tác dụng vừa đủ với V mL nước brom 2% (D = 1,2 g/mL), thu được 1,32 gam kết tủa trắng tribromanilin. Giá trị của V là
A. 96
B. 80
C. 48
D. 40.
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 33,4.
B. 21,4.
C. 24,8.
D. 39,4.
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 33,4.
B. 21,4
C. 24,8.
D. 39,4
Chọn B
Ta có: nC6H2Br3OH = 33,1/331 = 0,1 mol; nNaOH = 0,5 mol
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ + 3HBr
0,1 mol ← 0,1 mol → 0,3 mol
Dung dịch X chứa CH3COOH và HBr
HBr + NaOH → NaBr + H2O
0,3 → 0,3
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
0,2 ← (0,5 – 0,3)
⇒ m = mC6H5OH + mCH3COOH = 94.0,1 + 60.0,2 = 21,4g
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 24,8 gam
B. 33,4 gam
C. 39,4 gam
D. 21,4 gam
Đáp án : D
C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
CH3COOH + Br2 : không xảy ra
dung dịch X : CH3COOH ; HBr
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
HBr + NaOH NaBr + H2O
Theo đề : nkết tủa = = 0,1(mol) = nphenol ; nNaOH = 0,5.1 = 0,5(mol) ;
nHBr = 3.0,1 = 0,3(mol) naxit axetic = 0,5 - 0,3 = 0,2
mhỗn hợp = 94.0,1 + 60.0,2 = 21,4(gam)
Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với p gam dung dịch nước brom C%, sau phản ứng thu được dung dịch B và 33,1 gam kết tủa trắng. Để trung hòa hoàn toàn B cần 144,144 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,11 g/ml). Giá trị của m là ?
A. 15,4
B. 33,4
C. 27,4
D. 24,8
Đáp án : A
C6H5OH + 3Br2 -> C6H2OH(Br)3 + 3HBr
=> nkết tủa = nphenol = 0,1 mol
nNaOH = nHBr + nCH3COOH => nCH3COOH = 0,1 mol
=> m = 15,4g
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 21,4
B. 24,8
C. 33,4
D. 39,4
Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110
B. 220
C. 70
D. 140
Đáp án : B
* Phân 2 : R2CO3 + CaCl2 à CaCO3↓ + 2RCl
0,04 ß 0,04
* Phần 1 : R2CO3 + Ca(OH)2 à CaCO3↓ + 2ROH
0,04 à 0,04
RHCO3 + Ca(OH)2 à CaCO3↓ +ROH + H2O
0,07 ß (0,11 – 0,04)
=> 0,04(2R + 60) + 0,07(R + 61) = 28,11/3 => R = 18 (NH4+)
* Phần 3 : (NH4)2CO3 + 2NaOH à Na2CO3 + NH3 + 2H2O
0,04 à 0,08
NH4HCO3 + 2NaOH à Na2CO3 + NH3 + 2H2O
0,07 à 0,14
=> nNaOH = 0,14 + 0,08 = 0,22 mol
=> V ddNaOH = 0,22/1 = 0,22 l = 220 ml
Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủA. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 220.
C. 70.
D. 140.
Đáp án B
Khối lượng mỗi phần là 28,11/3 = 9,37g
Phần 2 tạo 0,04 mol CaCO3 => nCO32- = 0,04
Phần 1 tạo 0,11 mol CaCO3=> nHCO3- = 0,11 – 0,04 = 0,07
(2R + 60)0,04 + (R + 61)0,07 = 9,37 R = 18 R là NH4
Phần 3:
(NH4)2CO3 +2NaOH -> Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
NH4HCO3 + 2NaOH -> Na2CO3 + NH3 + 2H2O
nNaOH = (0,04 + 0,07).2 = 0,22 V = 0,22 lít
Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 220
C. 70.
D. 140
Chọn B
Khối lượng mỗi phần là 28,11/3 = 9,37g
Phần 2 tạo 0,04 mol CaCO3 → nCO32- = 0,04
Phần 1 tạo 0,11 mol CaCO3 → nHCO3- = 0,11 – 0,04 = 0,07
→ (2R + 60)0,04 + (R + 61)0,07 = 9,37
→ R = 18 → R là NH4
Phần 3:
(NH4)2CO3 +2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
NH4HCO3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 + 2H2O
→ nNaOH = (0,04 + 0,07).2 = 0,22 → V = 0,22 lít