Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She spent _____________ her free time watching TV.
A. a few
B. most of
C. a lot
D. most
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She spent her free time _______ the crossword puzzles in the newspapers.
A. filing
B. making
C. doing
D. answering
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
file (v): nộp
make (v): làm (bánh,…)
do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ)
answer (v): trả lời
do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ
Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. polite
B. lazy
C. honest
D. dedicated
Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến
Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to underlined word(s) in each of the following questions.
She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. intelligent
B. dedicated
C. polite
D. honest
Chọn B
Devoted ≈ dedicated = cống hiến, tận tụy. Intelligent = thông minh. Polite = lịch sự. Honest = trung thực
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She always complained ___ her parents ___ how small her room was or how few clothes she had.
A. with/ for
B. with/about
C. to/ about
D. to/ for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______?
A. are they
B. aren’t they
C. haven’t they
D. don’t they
Đáp án B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi đuôi
S +V (khẳng định)……, tobe + S (phủ định)?
Trong mệnh đề đầu có “is” mang nghĩa khẳng định
Everybody khi chuyển sang câu hỏi đuôi => they
Tạm dịch: Mọi người mệt vì xem những chương trình quảng cáo giống nhau trên tivi phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had spent _____________ time writing an essay on his childhood.
A. a few
B. a large number of
C. a great deal of
D. many
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she __________ her mistake, she apologized.
A. realized
B. realize
C. has realized
D. was realizing
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu này diễn tả hai hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc thì quá khứ đơn (với động từ): S + Ved +…
Tạm dịch: Khi cô nhận ra sai lầm của mình, cô đã xin lỗi.
Chọn A