Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat ?
A. axit benzoic và ancol metylic.
B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
C. phenol và anhiđrit axetic.
D. ancol benzylic và axit axetic
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Chọn đáp án D
axit axetic, etyl axetat, phenol
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Chọn đáp án D
axit axetic, etyl axetat, phenol
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án A
Dãy các chất có thể tác dụng được với Cu(OH)2 gồm:
•axit axetic: CH3COOH + Cu(OH)2↓ → (CH3COO)2Cu + H2O.
•axit benzoic: C6H5COOH + Cu(OH)2 → (C6H5COO)2Cu + H2O.
(chú ý C6H5 là vòng hút e nên tính axit của axit benzoic còn mạnh hơn cả CH3COOH).
• glucozơ: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu(phức màu xanh) + 2H2O
Cho các chất sau: Phenol, khí sunfuro, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn : phenol ; SO2 ; isopren ; axit metacrylic ; vinylaxetat ; phenylamin
Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn : glucozo ; mantozo ; andehit axetic ; axit fomic ; phenol ; anilin
Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn là : phenol, khí sunfurơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin
Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3;
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
Chọn đáp án A
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH; Đúng
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3; Đúng
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat; Đúng
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat; Đúng
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat Đúng
Chỉ ra số NAP đúng trong các NAP sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH;
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3;
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat;
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat;
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat
A. 5
B. 2
C. 1
D. 3
Chọn đáp án A
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH; Đúng
(2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3; Đúng
(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat; Đúng
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat; Đúng
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat Đúng
Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenylamin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Chọn C
Các chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường: phenol, khí sunfurơ ( S O 2 ) , isopren,
axit metacrylic, vinyl axetat và phenylamin (anilin)