Viết phân số sau :
Chín và một phần mười
Năm và ba phần hai
Viết các phân số sau:
a) Một phần chín;
b) Ba phần âm hai;
c) Âm chín phần mười;
d) Âm hai phần âm ba.
Viết các phân số sau:
a) Một phần chín;
b) Ba phần âm hai;
c) Âm chín phần mười;
d) Âm hai phần âm ba
a ) 1 9 b ) 3 − 2 c ) − 9 10 . d ) − 2 3 .
Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm.............................................. c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... ... d/ Hai và bốn phần chín...................................................
help me
Năm phần mười : 5/10
b) 69/100
c) 43/1000
d) 2 4/9
5/10
69/100
43/1000
2. 4/9
1) Viết số thập phân :
bốn mươi hai phần nghìn :.......
một và ba phần tư : ..........
hai tạ rưỡi : ............
một giờ rưỡi :......
chín mươi tám phẩy năm phần trăm : .............
một phần năm :...........
Viết các phân số sau:
a) Bốn phần chín;
b) Một phần hai
c) Âm ba phần năm;
d) Bẩy phần âm hai
a ) 4 9 . b ) 1 2 . c ) − 3 5 . d ) 7 − 2 .
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
bài 1
a. 2,3
b. 52,92
c. 76000,243
bài 2
số 24,356: hai mươi tư phẩy ba trăm năm mươi sáu, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 phần mười
số 143, 592: một trăm bốn mươi ba phẩy năm trăm chín mươi hai, số 2 có giá trị 2 phần một nghìn, số ba có giá trị 3 đơn vị
số 6328,457: sáu nghìn ba trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi bảy, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 trăm
số 246, 983: hai trăm bốn mươi sáu phẩy chín trăm tám mươi ba, có 2 có giá trị 2 trăm, số ba có giá trị 3 phần một nghìn